Xem sao hạn chiếu mệnh năm 2021
Theo quan điểm của tử vi 12 con giáp thì mỗi người sinh ra đều được sao chiếu mệnh, những sao chiếu mệnh này sẽ thay đổi theo từng năm, theo từng vận trình trong cuộc đời mỗi người. Trong hệ thống sao chiếu mệnh thì có sao tốt hoặc sao xấu. Sao xấu từng năm chúng ta thường gọi là sao hạn.
Xem thêm >> 5 Con Giáp Phạm Thái Tuế 2021
Sao chiếu mệnh này có thể là tốt hoặc xấu, tùy theo năm sinh của mỗi người. Nếu trong năm gặp được sao chiếu mệnh tốt thì bản mệnh cần tận dụng và phát huy. Ngược lại trong năm gặp phải sao chiếu mệnh xấu thì cúng sao giải hạn để cầu bình an và may mắn.
Xem tử vi trọn đời thì sao hạn bao gồm các sao: Huỳnh Tiền, Diêm Vương, Tam Kheo, Ngũ Mộ, Thiên Tinh, Toán Tận, Thiên La và Địa Võng. Mỗi sao hạn sẽ ứng với một điềm báo hiệu tốt – xấu khác nhau. Trong 8 hạn này được phân thành: Tiểu Hạn: Tan Kheo, Ngũ Mộ.
Bảng xem sao chiếu mệnh 2021 theo mạng
1. Bảng sao hạn nam mạng 2021
La Hầu | 1949 | 1985 | 1976 | 1967 | 2003 | 1958 | 1994 | – |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 1973 | 1964 | 2000 | 1955 | 1991 | 1982 | – | – |
Kế Đô | 1961 | 1997 | 1952 | 1988 | 1979 | 1970 | 2006 | |
Thái Dương | 2008 | 1972 | 1963 | 1999 | 1954 | 1990 | 1981 | 2005 |
Thái Âm | 1960 | 1996 | 1951 | 1987 | 1978 | 1969 | – | – |
Mộc Đức | 1950 | 1986 | 1977 | 1968 | 2004 | 1959 | 1995 | – |
Vân Hớn | 1962 | 1998 | 1953 | 1989 | 1980 | 2007 | 1971 | – |
Thổ Tú | 1984 | 1975 | 1966 | 2002 | 1957 | 1993 | – | – |
Thủy Diệu | 1974 | 1965 | 2001 | 1956 | 1992 | 1983 | – | – |
2. Bảng sao hạn nữ mạng 2021
La Hầu | 1962 | 1953 | 1989 | 1980 | 2007 | 1971 | – |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 1960 | 1996 | 1951 | 1987 | 1978 | 1969 | – |
Kế Đô | 1949 | 1985 | 1976 | 1967 | 2003 | 1958 | 1994 |
Thái Dương | 1961 | 1997 | 1952 | 1988 | 1979 | 1970 | 2006 |
Thái Âm | 1973 | 1964 | 2000 | 1955 | 1991 | 2005 | 1982 |
Mộc Đức | 1950 | 1974 | 1965 | 2001 | 1956 | 1992 | 1983 |
Vân Hớn | 1984 | 1975 | 1966 | 2002 | 1957 | 1993 | – |
Thổ Tú | 2008 | 1972 | 1963 | 1999 | 1954 | 1990 | 1981 |
Thủy Diệu | 1950 | 1986 | 1977 | 1968 | 2004 | 1959 | 1995 |
Bảng sao chiếu mệnh năm 2021 theo tuổi
Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Tân Hợi 2021 này TínNgưỡngViệt giới thiệu đến các bạn bảng xem sao hạn 2021 và vận hạn năm Tân Sửu chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2008 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1996 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1984 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1972 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1960 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
1997 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1985 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1973 | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1961 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1949 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
1998 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1986 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1974 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1962 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1950 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
1999 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1987 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1975 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1963 | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
1951 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2000 | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1988 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1976 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1964 | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1952 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2001 | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
1989 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1977 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1965 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1953 | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2002 | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
1990 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1978 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1966 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1954 | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2003 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1991 | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1979 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1967 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1955 | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2004 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1992 | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
1980 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1968 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1956 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2005 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1993 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1981 | Thái Dương | Toán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tuyền |
1969 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1957 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2006 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1994 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1982 | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1970 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1958 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2007 | Mộc Đức | Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1995 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1983 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1971 | Mộc Đức | Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1959 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Trên đây là bảng sao chiếu mệnh 2021 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết đã giúp bạn biết được sao chiếu mạng và vận hạn gặp phải trong năm nay.
- Giải Hạn Sao Thái Bạch 2021
- Giải hạn sao La Hầu năm 2021
- Giải hạn sao Kế Đô năm 2021
- Giải hạn sao Vân Hớn năm 2021
- Giải hạn sao Thổ Tú năm 2021
- Giải hạn sao Thủy Diệu năm 2021
- Giải hạn sao Mộc Đức năm 2021
- Giải hạn sao Thái Dương năm 2021
- Giải hạn sao Thái Âm năm 2021
- 5 Con Giáp Phạm Thái Tuế 2021 Cách Hóa Giải Thái Tuế Hiệu Quả
- Thái tuế là gì?
- Thái Tuế năm 2021 nằm ở phương vị nào?
- Con giáp phạm Thái Tuế năm 2021
- Phạm Thái Tuế là gì?
- Những con giáp phạm Thái Tuế năm 2021
- Cách Hóa Giải Thái Tuế 2021 năm Tân Sửu Hiệu Quả
- Sử dụng Phù Thái Tuế 2021 Kim Long Tử Hóa Giải
- Văn khấn cúng hóa phù Thái Tuế
Theo nhận định của các chuyên gia về tử vi phong thủy, mỗi năm bạn sẽ gặp một sao chiếu mệnh riêng biệt. Tùy vào năm sinh, tuổi mụ của bạn mà sao chiếu mệnh này tốt hay xấu. Trong Cửu Diệu Tinh Quân, các chuyên gia xác định rằng có 9 sao chiếu mệnh. Nếu trong năm bạn gặp được sao tốt chiếu mệnh thì mọi việc diễn ra khá thuận lợi, hanh thông. Mọi việc đều thành công như ước muốn, vạn sự như ý, bình an, may mắn.
Tuy nhiên nếu trong năm gặp phải sao xấu chiếu mệnh thì cần cúng sao giải hạn để cầu bình an và may mắn. Nếu không bạn sẽ đối mặt với cục diện khó khăn, nguy hiểm. Ảnh hưởng đến sự nghiệp, tình cảm lẫn sức khỏe của bản thân.
Tử Vi Trọn Đời 12 Con Giáp
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tí
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Sửu
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Dần
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Mão
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Thìn
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tỵ
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Ngọ
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Mùi
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Thân
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Dậu
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tuất
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Hợi
Theo tử vi thì trong Cửu Diệu Tinh Quân, 9 sao chiếu mệnh này ứng với 9 năm và luân phiên xoay vòng. Hết sao này lại đến sao khác, cứ lặp đi lặp lại theo quy luật của tự nhiên. Sao chiếu mệnh được xoay vòng lần lượt như sau: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.
9 sao này ứng với 9 Tinh tú của trái đất là Mặt trời, Mặt trăng, Sao Kim, Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ, Sao Nam Tào và Sao Bắc Đẩu. 9 sao chiếu mệnh này có nhiệm vụ theo dõi và quản lý số mệnh của con người.
Xem Thêm >> Xem tử vi hàng ngày
Ý nghĩa và cách giải hạn sao chiếu mệnh năm 2021
Theo xem bói tử vi thì quan niệm xưa thì có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh và chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và nhóm sao lưỡng tính. Mỗi năm con người sẽ có một sao chiếu mệnh tốt xấu khác nhau tùy vào từng tuổi,
Để biết vận hạn năm 2021 của từng sao, mời các bạn xem chi tiết ở nội dung dưới đây:
Sao La Hầu năm 2021
Người gặp sao La hầu năm 2021 thường đem lại điềm giữ không may liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, tai tiếng thị phi, hao mòn của cải. Mang đến nhiều chuyện buồn phiền, bi ai.
Cần chú ý vào tháng giêng và tháng 2 âm lịch vì đây là tháng xấu sao xấu nhất.
Cách giải hạn sao la hầu: Cúng dâng sao vào 21h – 23h ngày mùng 8 (Âm lịch) hàng tháng, thắp 9 ngọn nến xếp theo hình bên dưới, bài vị màu vàng có ghi dòng chữ “thiên cung thần thủ la hầu tinh quân”, lạy về hướng bắc.
Sao Thái Bạch năm 2021
Đối với cả nam và nữ, nếu gặp sao Thái Bạch chiếu mệnh thường bị hao tốn tài của, sức khỏe xấu. Xấu nhất là tháng 2, 5,8 âm lịch.
Cách giải hạn: Dâng sao vào ngày 15 hàng tháng, thắp 8 ngọn nến theo hình bên dưới, bài vị màu trắng có ghi dòng trắng Cung thỉnh: “Tây phương canh tân kim đức Thái Bạch tinh quân vị tiền” lạy về hướng tây, vào lúc 18h đến 20h.
Sao Kế Đô năm 2021
Những bạn gặp sao Kế Đô chiếu mệnh thường đem đến những xui xẻo, ốm đau bệnh tật, hao tài tốn của, chuyện buồn, tang thương. Đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 3 và tháng 9 âm lịch.
Cách giải hạn: Cúng giải hạn mỗi tháng hay vào tháng Kỵ là tháng 1, 3, 9 âm lịch nên cúng giải vào ngày 18 âm lịch ngày sao Kế Đô giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu vàng như sau : “Địa cung Thần Vỉ Kế Đô tinh quân”, thắp 21 ngọn đèn, lạy 21 lạy về hướng Tây.
Sao Vân Hớn năm 2021
Xấu nhất vào tháng 2 và tháng 8 âm lịch. Khi gặp sao này nam hay nữ đều làm ăn trung bình,có đau ốm, chú ý lời lẽ tránh những điều thị phi, bất lợi. Đặc biệt nam gặp tai tiếng, bất lợi, dính pháp luật còn nữ không tốt về thai sản.
Cách giải hạn: Mỗi tháng hoặc tháng 4 và 5 âm lịch cúng ngày 29 âm lịch, viết bài vị màu đỏ : “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”. Thắp 15 ngọn đèn day về hướng Chánh ĐÔNG mà cúng. Lạy 15 lạy. Cúng lúc 21 đến 23 giờ.
Sao Thổ Tú năm 2021
Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám âm lịch.
Cách giải hạn: Mỗi tháng cúng ngày 19 âm lịch, lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn , hương hoa, trà quả làm phẩm vật day về hướng TÂY mà khấn vái . Lạy 5 lạy . Bài vị viết như sau :”Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.
Sao Thủy Diệu năm 2021
Đây vừa là sao tốt vừa là sao xấu tùy thuộc vào từng tháng. Sao này chủ về tài lộc và hỉ sự. Ngoài ra cần kiêng sông nước, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) để tránh tai tiếng thị phi, đàm tiếu xấu, bất lợi cho mình.
Đặc biệt sao sẽ xấu hơn vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch
Cách giải hạn: Nên cúng giải hạn vào ngày 21 âm lịch, sao Thủy Diệu giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ như sau : “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”. Thắp 7 ngọn đèn , lạy 7 lạy về hướng Chánh Bắc. Cúng làm Lễ lúc 21 đến 23 giờ.
Nhóm các sao Tốt năm 2021
Sao Thái Dương năm 2021
Đây là một trong những sao tốt, mang lại sự tốt lành, suôn sẻ, may mắn về công danh và sức khỏe cho Nam giới. Nhưng với nữ giới lại hay đau ốm nhất là tháng 6 và tháng 10.
Sao Thái Âm năm 2021
Đây là sao tốt cho cả nam và nữ giới về mọi mặt. Từ công danh đến tiền bạc, tháng 9 có hỉ sự. Tuy nhiên vào tháng 10 vẫn cần chú ý đến sức khỏe, sinh đẻ đối với nữ giới.
Sao Mộc Đức năm 2021
Cũng là một sao tốt với ý nghĩa mang đến sự an lành và may mắn, hỉ sự. Đặc biết tốt vào tháng 10 và tháng Chạp âm lịch. Tuy nhiên với nữ giới nên đề phòng bệnh máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Tổng quan vận hạn năm 2021 Tân Sửu
Tính chất của các hạn:
Huỳnh Tiền (đại hạn): bệnh nặng, hao tài.
Tam Kheo (tiểu hạn): tay chân nhức mỏi.
Ngũ Mộ (tiểu hạn): hao tiền tốn của.
Thiên Tinh (xấu): bị thưa kiện, thị phi.
Tán Tận (đại hạn): tật bệnh, hao tài.
Thiên La (xấu): bị phá phách không yên.
Địa Võng (xấu): tai tiếng, coi chừng tù tội.
Diêm Vương (xấu): người xa mang tin buồn.
- Hạn Địa Võng
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…
Hạn Địa Võng được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Địa Võng như sau:
Nam: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng
Nữ: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng
- Hạn Toán Tận:
Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.
Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng.
Hạn Toán Tận được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Toán Tận như sau:
Nam: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Toán Tận
Nữ: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Toán Tận
- Hạn Thiên Tinh:
Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.
Hạn Thiên Tinh được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên Tinh như sau:
Nam: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Thiên Tinh
Nữ: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Thiên Tinh
- Hạn Huỳnh Tuyền:
Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.
Hạn Huỳnh Tuyền được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền như sau:
Nam: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền
Nữ: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền
- Hạn Tam Kheo:
Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.
Hạn Tam Kheo được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Tam Kheo như sau:
Nam: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Tam Kheo
Nữ: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Tam Kheo
- Hạn Ngũ Mộ:
Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.
Nếu khi mua bán không có giấy tờ, hóa đơn rõ ràng, có thể bị hỏng không được bảo hành, bị mất do trộm cắp hoặc bị chính quyền tịch thu bởi đây là hàng không rõ nguồn gốc. Việc cho người khác ngủ nhờ cũng sẽ gây nên hao tiền của, bởi có thể gặp phải người gian, trộm cắp, dẫn tới thiệt hại về tài chính của mình.
Hạn Ngũ Mộ được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Ngũ Mộ như sau:
Nam: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ
Nữ: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ
- Hạn Diêm Vương:
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.
Tuy nhiên, đây là một năm tuyệt vời với mọi người, nếu không mắc phải bệnh, hoặc được chữa trị tốt, thì năm nay ăn nên làm ra, phát tài phát lộc, gia đình luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc, vạn sự phát tài.
Hạn Diêm Vương được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Diêm Vương như sau:
Nam: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Diêm Vương
Nữ: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Diêm Vương
- Hạn Thiên La:
Hạn Thiên La chủ về sức khỏe và tâm lý. Người gặp hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Thế nên cả 2 cần nhẫn nhịn, thấu hiểu nhau, như vậy với được hạnh phúc.
Hạn Thiên La được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên La như sau:
Nam: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Thiên La
Nữ: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Thiên La
Xem Thêm >> Tử Vi Tân Sửu 2021 Của 12 Con Giáp
Tử vi tuổi Tí năm 2021
Tử vi tuổi Sửu năm 2021
Tử vi tuổi Dần năm 2021
Tử vi tuổi Mão năm 2021
Tử vi tuổi Thìn năm 2021
Tử vi tuổi Tỵ năm 2021
Tử vi tuổi Ngọ năm 2021
Tử vi tuổi Mùi năm 2021
Tử vi tuổi Thân năm 2021
Tử vi tuổi Dậu năm 2021
Tử vi tuổi Tuất năm 2021
Tử vi tuổi Hợi năm 2021
Bài viết liên quan
- Thái tuế Tân Sửu 2021 - GÓC NHÌN CHÍNH XÁC NHẤT
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thổ Tú năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao La Hầu năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thủy Diệu năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Mộc Đức năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thái Dương năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thái Âm năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Kế Đô năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Vân Hớn năm 2021
- 4 con giáp vướng họa thị phi đầu năm 2021