Tra cứu cung mệnh theo 12 con giáp để biết mình mệnh gì? hợp màu gì? hợp hướng nào? hợp số nào? Kích tài lộc, tình duyên, công danh, sự nghiệp 12 của 12 con giáp.
Làm thế nào để tính được cung mệnh, xem tử vi hàng ngày cách tính cung mệnh cần dựa trên những yếu tố gì. Cùng đến với bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý bạn cách tính cung mệnh theo năm sinh một cách đơn giản và chính xác nhất.
Xem Cung Mệnh 12 Con Giáp Theo Ngày Tháng Năm Sinh Chính Xác Nhất
12 con giáp bao gồm Tý (Chuột) · Sửu (Trâu) · Dần (Hổ) · Mão (Mèo/Thỏ) · Thìn (Rồng) · Tỵ (Rắn) · Ngọ (Ngựa) · Mùi (Dê) · Thân (Khỉ) · Dậu (Gà) · Tuất (Chó) · Hợi (Lợn). Mỗi con vật đại diện cho một năm và đại diện cho sinh mệnh cuộc đời của mỗi con người. Nếu ai sinh ra trong năm nào, thuộc con nào...thì lấy tuổi Âm lịch là con đó!
Tử Vi Trọn Đời 12 Con Giáp
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tí
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Sửu
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Dần
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Mão
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Thìn
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tỵ
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Ngọ
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Mùi
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Thân
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Dậu
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tuất
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Hợi
Xem Tử Vi Hàng Ngày thì trong ngũ hành gồm có 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc liên quan mật thiết đến nhau. Mỗi mệnh lại gồm các cung như: cung Càn, Đoài thuộc hành Kim, cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ, cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc, cung Khảm thuộc hành Thủy, cung Ly thuộc hành Hỏa. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu
Bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030
Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030, bạn vui lòng chọn năm sinh để biết thêm thông tin về tuổi của mình
Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030 |
Năm sinh |
Âm lịch |
Giải Nghĩa |
Ngũ hành |
Giải Nghĩa |
Mệnh nam |
Mệnh nữ |
1930 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1931 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ - |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1932 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1933 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim - |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1934 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1935 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa - |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1936 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1937 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy - |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1938 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1939 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ - |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1940 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1941 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim - |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1943 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc - |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1944 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1945 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy - |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1946 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1947 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ - |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1948 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) |
Hỏa + |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1949 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa - |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1950 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1951 |
Tân Mão |
Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) |
Mộc - |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1953 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy - |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1954 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1955 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim - |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1956 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1957 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa - |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1958 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1959 |
Kỷ Hợi |
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc - |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1960 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ - |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1962 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1963 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim - |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1964 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1965 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa - |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1966 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1967 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy - |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1968 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1969 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ - |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1971 |
Tân Hợi |
Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
Kim - |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1972 |
Nhâm Tý |
Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) |
Mộc + |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1973 |
Quý Sửu |
Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) |
Mộc - |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1974 |
Giáp Dần |
Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) |
Thủy + |
Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1975 |
Ất Mão |
Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
Thủy - |
Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1976 |
Bính Thìn |
Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) |
Thổ + |
Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1977 |
Đinh Tỵ |
Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) |
Thổ - |
Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) |
Hỏa + |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) |
Hỏa - |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1980 |
Canh Thân |
Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) |
Mộc + |
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1981 |
Tân Dậu |
Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) |
Mộc - |
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) |
Thủy + |
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1983 |
Quý Hợi |
Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) |
Thủy - |
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1984 |
Giáp Tý |
Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) |
Kim + |
Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) |
Kim - |
Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1986 |
Bính Dần |
Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) |
Hỏa + |
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1987 |
Đinh Mão |
Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) |
Hỏa - |
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1988 |
Mậu Thìn |
Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) |
Mộc + |
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) |
Mộc - |
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1990 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1991 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ - |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1992 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1993 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim - |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1994 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1995 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa - |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1996 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1997 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy - |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1998 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1999 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ - |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2000 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2001 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim - |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2003 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc - |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2004 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2005 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy - |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2006 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2007 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ - |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2008 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) |
Hỏa + |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2009 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa - |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2010 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2011 |
Tân Mão |
Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) |
Mộc - |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2012 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2013 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy - |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2014 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2015 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim - |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2017 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa - |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2018 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2019 |
Kỷ Hợi |
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc - |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2020 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2021 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ - |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
2022 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
2023 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim - |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2024 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2025 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa - |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2026 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
2027 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy - |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
2028 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2029 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ - |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2030 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Trong tử vi thì việc xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất. Thông qua mệnh của mình có thể đoán định được phần nào về tính cách, cuộc đời, hung cát, có tác dụng trong việc định hướng con đường mà mình sẽ đi.
Xem Thêm: lịch âm dương, lịch âm dương hôm nay, lịch âm dương năm 2021, lịch âm và dương, xem lịch âm dương, đổi lịch âm dương, coi lịch âm dương, tra lịch âm dương, xem lịch âm hôm nay, tra lịch âm hôm nay, xem âm lịch, lịch âm hôm nay
BẢNG TRA MỆNH NGŨ HÀNH NẠP ÂM THEO TUỐI
(CÁC TUỔI TỪ 1930 ĐẾN 2067)
Năm sinh
|
Mệnh
(Ngũ hành nạp âm)
|
Ý nghĩa
|
1948, 1949, 2008, 2009
|
Tích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
1950, 1951, 2010, 2011
|
Tùng Bách Mộc
|
Cây tùng bách
|
1952, 1953, 2012, 2013
|
Trường Lưu Thủy
|
Dòng nước lớn
|
1954, 1955, 2014, 2015
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
1956, 1957, 2016, 2017
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa dưới chân núi
|
1958, 1959, 2018, 2019
|
Bình Địa Mộc
|
Cây ở đồng bằng
|
1960, 1961, 2020, 2021
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất trên vách
|
1962, 1963, 2022, 2023
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạch kim
|
1964, 1965, 2024, 2025
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa ngọn đèn
|
1966, 1967, 2026, 2027
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
1968, 1969, 2028, 2029
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất khu lớn
|
1970, 1971, 2030, 2031
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
1972, 1973, 2032, 2033
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
1974, 1975, 2034, 2035
|
Đại Khê Thủy
|
Nước dưới khe lớn
|
1976, 1977, 2036, 2037
|
Sa Trung Thổ
|
Đất lẫn trong cát
|
1978, 1979, 2038, 2039
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
1980, 1981, 2040, 2041
|
Thạch Lựu Mộc
|
Cây thạch lựu
|
1982, 1983, 2042, 2043
|
Đại Hải Thủy
|
Nước đại dương
|
1984, 1985, 2044, 2045
|
Hải Trung Kim
|
Vàng dưới biển
|
1986, 1987, 2046, 2047
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
1988, 1989, 2048, 2049
|
Đại Lâm Mộc
|
Cây trong rừng
|
1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất giữa đường
|
1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng đầu mũi kiếm
|
1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057
|
Giản Hạ Thủy
|
Nước dưới khe
|
1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng trong nến rắn
|
1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063
|
Dương Liễu Mộc
|
Cây dương liễu
|
1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước giữa dòng suối
|
1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất trên nóc nhà
|
Xem Thêm: Tử vi hàng ngày, tử vi ngày mới, tử vi hôm nay, tử vi ngày mai, xem tử vi hàng ngày, xem tử vi hôm nay, tử vi hàng ngày 12 con giáp, tử vi hàng ngày 12 cung hoàng đạo, tử vi ngày mới 12 con giáp, tử vi ngày mới 12 cung hoàng đạo, tử vi hôm nay 12 con giáp, tử vi hôm nay 12 cung hoàng đạo, tử vi ngày mai 12 con giáp, tử vi ngày mai 12 cung hoàng đạo
Ngũ hành 12 con giáp được chia ra như sau Kim (Kim loại), Mộc (Cây cỏ), Thủy (Nước), Hỏa (Lửa), Thổ (Đất đai). Và ngũ hành này sẽ kết hợp cùng 60 tổ hợp Can Chi để tạo nên sinh mệnh, tính cách và cuộc đời của mỗi con người. 60 tổ hợp Can Chi 12 con giáp bao gồm:
- Tuổi Giáp Tý Nam Nữ sinh năm 1984, 1924, 2044
- Tuổi Ất Sửu Nam Nữ sinh năm 1985, 1925, 2045
- Tuổi Bính Dần Nam Nữ sinh năm 1986, 1926, 2046
- Tuổi Đinh Mão Nam Nữ sinh năm 1987, 1927, 2047
- Tuổi Mậu Thìn Nam Nữ sinh năm 1988, 1928, 2048
- Tuổi Kỷ Tỵ Nam Nữ sinh năm 1989, 1929, 2049
- Tuổi Canh Ngọ Nam Nữ sinh năm 1990, 1930, 2050
- Tuổi Tân Mùi Nam Nữ sinh năm 1991, 1931, 2051
- Tuổi Nhâm Thân Nam Nữ sinh năm 1992, 1932, 2052
- Tuổi Quý Dậu Nam Nữ sinh năm 1993, 1933, 2053
- Tuổi Giáp Tuất Nam Nữ sinh năm 1994, 1934, 2054
- Tuổi Ất Hợi Nam Nữ sinh năm 1995, 1935, 2055
- Tuổi Bính Tý Nam Nữ sinh năm 1996, 1936, 2056
- Tuổi Đinh Sửu Nam Nữ sinh năm 1997, 1937, 2057
- Tuổi Mậu Dần Nam Nữ sinh năm 1998, 1938, 2058
- Tuổi Kỷ Mão Nam Nữ sinh năm 1999, 1939, 2059
- Tuổi Canh Thìn Nam Nữ sinh năm 2000, 1940, 2060
- Tuổi Tân Tỵ Nam Nữ sinh năm 2001, 1941, 2061
- Tuổi Nhâm Ngọ Nam Nữ sinh năm 2002, 1942, 2062
- Tuổi Quý Mùi Nam Nữ sinh năm 2003, 1943, 2063
- Tuổi Giáp Thân Nam Nữ sinh năm 2004, 1944, 2064
- Tuổi Ất Dậu Nam Nữ sinh năm 2005, 1945, 2065
- Tuổi Bính Tuất Nam Nữ sinh năm 2006, 1946, 2066
- Tuổi Đinh Hợi Nam Nữ sinh năm 2007, 1947, 2067
- Tuổi Mậu Tý Nam Nữ sinh năm 2008, 1948, 2068
- Tuổi Kỷ Sửu Nam Nữ sinh năm 2009, 1949, 2069
- Tuổi Canh Dần Nam Nữ sinh năm 2010, 1950, 2070
- Tuổi Tân Mão Nam Nữ sinh năm 2011, 1950, 2070
- Tuổi Nhâm Thìn Nam Nữ sinh năm 2012, 1952, 2072
- Tuổi Quý Tỵ Nam Nữ sinh năm 2013, 1953, 2073
- Tuổi Giáp Ngọ Nam Nữ sinh năm 2014, 1954, 2074
- Tuổi Ất Mùi Nam Nữ sinh năm 2015, 1955, 2075
- Tuổi Bính Thân Nam Nữ sinh năm 2016, 1956, 2076
- Tuổi Đinh Dậu Nam Nữ sinh năm 2017, 1957, 2077
- Tuổi Mậu Tuất Nam Nữ sinh năm 2018, 1958, 2078
- Tuổi Kỷ Hợi Nam Nữ sinh năm 2019, 1959, 2079
- Tuổi Canh Tý Nam Nữ sinh năm 2020, 1960, 2080
- Tuổi Tân Sửu Nam Nữ sinh năm 2021, 1961, 2081
- Tuổi Nhâm Dần Nam Nữ sinh năm 2022, 1962, 2082
- Tuổi Quý Mão Nam Nữ sinh năm 2023, 1963, 2083
- Tuổi Giáp Thìn Nam Nữ sinh năm 2024, 1964, 2084
- Tuổi Ất Tỵ Nam Nữ sinh năm 2025, 1965, 2085
- Tuổi Bính Ngọ Nam Nữ sinh năm 2026, 1966, 2086
- Tuổi Đinh Mùi Nam Nữ sinh năm 2027, 1967, 2087
- Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 2028, 1968, 2088
- Tuổi Kỷ Dậu Nam Nữ sinh năm 2029, 1969, 2089
- Tuổi Canh Tuất Nam Nữ sinh năm 2030, 1970, 2090
- Tuổi Tân Hợi Nam Nữ sinh năm 2031, 1971, 2091
- Tuổi Nhâm Tý Nam Nữ sinh năm 2032, 1972, 2092
- Tuổi Quý Sửu Nam Nữ sinh năm 2033, 1973, 2093
- Tuổi Giáp Dần Nam Nữ sinh năm 2034, 1974, 2094
- Tuổi Ất Mão Nam Nữ sinh năm 2035, 1975, 2095
- Tuổi Bính Thìn Nam Nữ sinh năm 2036, 1976, 2096
- Tuổi Đinh Tỵ Nam Nữ sinh năm 2037, 1977, 2097
- Tuổi Mậu Ngọ Nam Nữ sinh năm 2038, 1978, 2098
- Tuổi Kỷ Mùi Nam Nữ sinh năm 2039, 1979, 2099
- Tuổi Canh Thân Nam Nữ sinh năm 2040, 1980, 2100
- Tuổi Tân Dậu Nam Nữ sinh năm 2041, 1981, 2101
- Tuổi Nhâm Tuất Nam Nữ sinh năm 2042, 1982, 2102
- Tuổi Quý Hợi Nam Nữ sinh năm 2043, 1983, 2103
Tương ứng với 60 năm sẽ quay lại một vòng tròn con giáp trùng với Can Chi. Có nghĩa là nếu bạn sinh năm Nhâm Tuất, thì đến 60 năm sau mới xuất hiện lại năm Nhâm Tuất, nhưng điều điều đặc biệt là không có nghĩa rằng sẽ trùng Ngũ Hành bạn nhé.
Ví dụ Nhâm Thân năm 1992 mệnh Kim thì không có nghĩa Nhâm Thân sinh năm 1932 cũng là Mệnh Kim nhé! Giờ thì hãy cùng XEM BOI TU VI khám phá xem tính tuổi, sinh mệnh, ngũ hành theo năm sinh của 12 con giáp nhé!
Cách xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp thế nào?
Ví dụ: Ở đây XEM BOI TU VI để dấu hiệu thời gian có phần hơi trái với phong cách đọc truyền thống của người Việt. Nếu như người Việt đọc dấu thời gian theo thứ tự là Ngày / Tháng / Năm thì ở bảng tử vi tuổi năm sinh và vận mệnh của 12 con giáp này đọc là Tháng / Ngày / Năm sinh nhé! Nếu sinh ngày 01/31/1900 thì có nghĩa là sinh ngày 31 tháng 01 năm 1900.
Tìm Kiếm: boi bai, bói bài, bói bài tây, boi bai hang ngay, xem boi bai, bói bài hàng ngày, bói bài thời vận, bói bài tây 32 la, xem bói bài, xem bói bài hàng ngày, xem boi bai hang ngay, bói bài tây 52 lá, boi bai tay, boi bai online, boi bai tay 32 la, cách bói bài tây, xem bói bài tây
Người Tuổi Tý & sinh mệnh
- Người tuổi Tý sinh ngày 01/31/1900 đến 02/18/1901 - Mệnh Kim
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/18/1912 đến 02/05/1913 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/05/1924 đến 01/24/1925 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Tý sinh ngày 01/24/1936 đến 02/10/1937 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/10/1948 đến 01/28/1949 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Tý sinh ngày 01/28/1960 đến 02/14/1961 - Mệnh Kim
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/15/1972 đến 02/02/1973 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/02/1984 đến 02/19/1985 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/19/1996 đến 02/06/1997 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/07/2008 đến 01/25/2009 - Mệnh Thổ
Người Tuổi Sửu & sinh mệnh
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/19/1901 đến 02/07/1902 - Mệnh Kim
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/06/1913 đến 01/25/1914 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Sửu sinh ngày 01/25/1925 đến 02/12/1926 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/11/1937 đến 01/30/1938 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Sửu sinh ngày 01/29/1949 đến 02/16/1950 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/15/1961 đến 02/04/1962 - Mệnh Kim
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/03/1973 đến 01/22/1974 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/20/1985 đến 02/08/1986 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/07/1997 đến 01/27/1998 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Sửu sinh ngày 01/26/2009 đến 02/13/2010 - Mệnh Thổ
Người Tuổi Dần & sinh mệnh
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/08/1902 đến 01/28/1903 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/26/1914 đến 02/13/1915 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/13/1926 đến 02/01/1927 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/31/1938 đến 02/18/1939 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/17/1950 đến 02/05/1951 - Mệnh Kim
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/05/1962 đến 01/24/1963 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/23/1974 đến 02/10/1975 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/09/1986 đến 01/28/1987 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/28/1998 đến 02/15/1999 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/14/2010 đến 02/02/2011 - Mệnh Kim
Người Tuổi Mão & sinh mệnh
- Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1903 đến 02/15/1904 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/14/1915 đến 02/02/1916 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/02/1927 đến 01/22/1928 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/19/1939 đến 02/07/1940 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/06/1951 đến 01/26/1952 - Mệnh Kim
- Người tuổi Mão sinh ngày 01/25/1963 đến 02/12/1964 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/11/1975 đến 01/30/1976 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1987 đến 02/16/1988 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/16/1999 đến 02/04/2000 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/03/2011 đến 01/22/2012 - Mệnh Kim
Người Tuổi Thìn & sinh mệnh
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/19/1904 đến 02/03/1905 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/03/1916 đến 01/22/1917 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/1928 đến 02/09/1929 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/08/1940 đến 01/26/1941 - Mệnh Kim
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/27/1952 đến 02/13/1953 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/13/1964 đến 02/01/1965 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/31/1976 đến 02/17/1977 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/17/1988 đến 02/05/1989 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/05/2000 đến 01/23/2001 - Mệnh Kim
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/2012 đến 02/09/2013 - Mệnh Thủy
Người Tuổi Tị & sinh mệnh
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/04/1905 đến 01/24/1906 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Tị sinh ngày 01/23/1917 đến 02/10/1918 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/1929 đến 01/29/1930 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Tị sinh ngày 01/27/1941 đến 02/14/1942 - Mệnh Kim
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/14/1953 đến 02/02/1954 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/21/1965 đến 01/20/1966 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/18/1977 đến 02/06/1978 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/06/1989 đến 01/26/1990 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Tị sinh ngày 01/24/2001 đến 02/11/2002 - Mệnh Kim
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/2013 đến 01/30/2014 - Mệnh Thủy
Người Tuổi Ngọ & sinh mệnh
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/25/1906 đến 02/12/1907 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/11/1918 đến 01/31/1919 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/30/1930 đến 02/16/1931 - Mệnh Kim
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/15/1942 đến 02/04/1943 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/03/1954 đến 01/23/1955 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/21/1966 đến 02/08/1967 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/07/1978 đến 01/27/1979 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/27/1990 đến 02/14/1991 - Mệnh Kim
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/12/2002 đến 01/31/2003 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/31/2014 đến 02/18/2015 - Mệnh Mộc
Người Tuổi Mùi & sinh mệnh
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/13/1907 đến 02/01/1908 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/1919 đến 02/19/1920 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/17/1931 đến 02/05/1932 - Mệnh Kim
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/05/1943 đến 01/24/1944 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Mùi sinh ngày 01/24/1955 đến 02/11/1956 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/09/1967 đến 01/29/1968 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mùi sinh ngày 01/28/1979 đến 02/15/1980 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/15/1991 đến 02/03/1992 - Mệnh Kim
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/2003 đến 01/21/2004 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/19/2015 đến 02/07/2016 - Mệnh Mộc
Người Tuổi Thân & sinh mệnh
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/02/1908 đến 01/21/1909 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/20/1920 đến 02/07/1921 - Mệnh Kim
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/06/1932 đến 01/25/1933 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Thân sinh ngày 01/25/1944 đến 02/12/1945 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/12/1956 đến 01/30/1957 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Thân sinh ngày 01/29/1968 đến 02/16/1969 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/16/1980 đến 02/04/1981 - Mệnh Kim
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/04/1992 đến 01/22/1993 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Thân sinh ngày 01/22/2004 đến 02/08/2005 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/08/2016 đến 01/27/2017 - Mệnh Hỏa
Người Tuổi Dậu & sinh mệnh
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/22/1909 đến 02/09/1910 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/08/1921 đến 01/27/1922 - Mệnh Kim
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/26/1933 đến 02/13/1934 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/13/1945 đến 02/01/1946 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/31/1957 đến 02/17/1958 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/17/1969 đến 02/05/1970 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/05/1981 đến 01/24/1982 - Mệnh Kim
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/23/1993 đến 02/09/1994 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/09/2005 đến 01/28/2006 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/28/2017 đến 02/15/2018 - Mệnh Hỏa
Người Tuổi Tuất & sinh mệnh
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1910 đến 01/29/1911 - Mệnh Kim
- Người tuổi Tuất sinh ngày 01/28/1922 đến 02/15/1923 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/14/1934 đến 02/03/1935 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/02/1946 đến 01/21/1947 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/18/1958 đến 02/07/1959 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/06/1970 đến 01/26/1971 - Mệnh Kim
- Người tuổi Tuất sinh ngày 01/25/1982 đến 02/12/1983 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1994 đến 01/30/1995 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Tuất sinh ngày 01/29/2006 đến 02/17/2007 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/16/2018 đến 02/04/2019 - Mệnh Thổ
Người Tuổi Hợi & sinh mệnh
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/30/1911 đến 02/17/1912 - Mệnh Kim
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/16/1923 đến 02/04/1924 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/04/1935 đến 01/23/1936 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/22/1947 đến 02/09/1948 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/08/1959 đến 01/27/1960 - Mệnh Thổ
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/27/1971 đến 02/14/1972 - Mệnh Kim
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/13/1983 đến 02/01/1984 - Mệnh Thủy
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/31/1995 đến 02/18/1996 - Mệnh Mộc
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/18/2007 đến 02/06/2008 - Mệnh Hỏa
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/05/2019 đến 01/24/2020 - Mệnh Thổ
Tìm Kiếm Nhiều: lá số tử vi, lấy lá số tử vi, tử vi việt nam, lập lá số tử vi, la so tu vi, xem lá số tử vi, luận giải lá số tử vi, lá số tử vi trọn đời, giải lá số tử vi, cách xem lá số tử vi, tử vi lý số, lấy lá số tử vi trọn đời, lay la so tu vi, bình giải lá số tử vi, tử vi lá số, lap la so tu vi, la số tử vi, xem la so tu vi, lá số tử vi việt nam
Giải thích một số thuật ngữ
- Tuổi Can Chi
Tuổi Can Chi tức tuổi âm lịch của các năm sinh, là sự kết hợp của Thiên can và Địa chi tạo ra Lục Thập Hoa Giáp.
Ví dụ: Người sinh năm 1985 tuổi Can chi là Ất Sửu, là sự kết hợp giữa Thiên can Ất và Địa chi Sửu...
- Âm dương ngũ hành
Xem tử vi thì Âm dương ngũ hành là sự kết hợp của 2 thuyết Âm dương và Ngũ hành. Học thuyết này được giải mã, bổ sung và phát triển từ bản Hà Đồ (Đồ hình hà đồ) đầu tiên trong lịch sử.
Ngũ hành Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ cũng phân chia thành âm dương. Có Dương Kim - Âm Kim, Dương Mộc - Âm Mộc, Dương Thủy - Âm Thủy, Dương Hỏa - Âm Hỏa, Dương Thổ - Âm Thổ.
Âm dương ngũ hành thâm nhập và được ứng dụng trong nhiều bộ môn huyền học Á Đông, từ đó nổi bật lên như là lý tính đặc trưng của triết học phương Đông.
Trong tất cả các bộ môn như Thái Ất, Kinh Dịch, Lục Nhâm, Kỳ Môn Độn Giáp, Phong Thủy, Bát Tự và đặc biệt Tử vi đều thấm nhuần âm dương ngũ hành. Đâu đâu cũng thấy âm dương ngũ hành, từ can chi, quẻ đơn quẻ kép, các cung thiên bàn, chính tinh, phụ tinh…
- Ngũ hành nạp âm
Thời xưa, thời gian được ghi chép bằng cách ghép 10 Thiên can và 12 Địa chi. Quy tắc ghép là Can dương ghép Chi dương, Can âm ghép Chi âm.
Từ đó tạo thành bảng Lục Thập Hoa Giáp. Cứ hai năm có cùng một hành, nhưng khác nhau về yếu tố Âm Dương, nghĩa là một năm Âm và một năm Dương có cùng một hành.
Khi Can va Chi phối hợp với nhau thì một thứ ngũ hành mới phát sinh gọi là ngũ Hành Nạp Âm, kết hợp Can Dương với Chi Dương, Can Âm với chi Âm, bắt đầu từ Giáp Tý đến Quý Hợi có 30 ngũ hành nạp âm.
Ngũ hành nạp âm chính là Mệnh ngũ hành, đa phần được ứng dụng để xem tuổi cưới hỏi, tuổi hợp tác làm ăn, xem ngày tốt xấu, lựa chọn màu sắc hợp mệnh, con số may mắn.
- Mệnh trạch (Nam, nữ)
Mệnh trạch là gì?
Mệnh trạch hay còn gọi là cung Mệnh
"Mệnh" là tính theo năm sinh của người đó thuộc cung (hay quẻ) gì (theo phong thủy Bát trạch) hay hành gì (theo Tử vi).
"Trạch" là tính theo phương tọa của 1 căn nhà là thuộc quẻ gì (Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài).
Ứng dụng chủ yếu của mệnh trạch là để xem tuổi làm nhà, chọn hướng làm nhà hợp mệnh, xem tình duyên. Cũng có một số trường phái dùng mệnh trạch để chọn màu sắc hay con số may mắn.
Cách tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh
* Mệnh ngũ hành đề cập ở đây chính là Ngũ hành nạp âm
Công thức tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh:
Mệnh ngũ hành = Can + Chi (Năm sinh)
Quy đổi Thiên Can:
Can
|
Giá trị tương ứng
|
Giáp, Ất
|
1
|
Bính, Đinh
|
2
|
Mậu, Kỷ
|
3
|
Canh, Tân
|
4
|
Nhâm, Quý
|
5
|
Quy đổi Địa chi:
Chi
|
Giá trị tương ứng
|
Tý, Sửu, Ngọ, Mùi
|
0
|
Dần, Mão, Thân, Dậu
|
1
|
Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi
|
2
|
Quy đổi Kết Quả
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Kim
|
Thủy
|
Hỏa
|
Thổ
|
Mộc
|
Lưu ý: Nếu kết quả > 5 thì lấy kết quả trừ đi 5 để ra ngũ hành bản mệnh.
Ví dụ:
- Năm Canh Ngọ 1990:
Canh + Ngọ = 4 + 0 = 4 => Mệnh Thổ
- Năm Quý Hợi 1983
Quý + Hợi = 5 + 2 = 7
Vì kết quả lớn hơn 5, nên lấy 7-5 = 2
Vậy người sinh năm Quý Hợi 1983 mệnh Thủy
Ứng dụng Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành
Đã từ lâu, việc xem Mệnh theo tuổi, Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong thực tế gồm:
- Xem tuổi kết hôn, xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng
- Xem tuổi hợp tác làm ăn
- Xem tuổi xây nhà, xem hướng nhà hợp mệnh, hướng bàn thờ, hướng bếp...
- Xem ngày tốt xấu để khai trương, động thổ, mua xe, chuyển nhà...
- Lựa chọn màu sắc may mắn, màu hợp, tránh màu kỵ
- Lựa chọn con số may mắn...
Mục đích việc xem Mệnh theo năm sinh, Xem Cung Mệnh
Thuyết ngũ hành bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc.
Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.
Theo phong thủy truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.
Do đó, biết cách xem cung mệnh, biết mệnh ngũ hành có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.
Sau khi Xem mệnh theo năm sinh, biết được mệnh ngũ hành của mình là gì, các bạn dễ dàng ứng dụng phong thủy vào đời sống cũng như xem vận mệnh cát hung cho chính mình.
Xem Thêm >>