Bảng Xác định TÀI VỊ 2021 giúp bạn đón tài lộc quanh năm
Xemboituvi.vn chúng tôi xin gửi tới quý bạn đọc Bảng Xác định TÀI VỊ 2021 giúp bạn đón tài lộc quanh năm, xác định tài vị từng ngày cực chính xác giúp bạn rước tài lộc may mắn về nhà.
Bảng Xác định TÀI VỊ 2021 giúp bạn đón tài lộc
Tài vị hay còn gọi là vị trí tài lộc (vị trí tiền tài), là nơi thịnh vượng nhất trong nhà, có liên quan đến sự hưng phát và may mắn của gia chủ cũng như cả gia đình. Hãy cùng xemboituvi.vn chúng tôi xác định Tài vị 2021 theo từng ngày chi tiết trong năm để không bỏ lỡ cơ hội đón tài lộc tới nhé.
Cách xác định Tài vị
Có ba cách để xác định Tài vị. Ba cách này phân theo 3 trường phái lớn trong phong thủy là Bát Trạch, Huyền Không và
Mệnh Lý. Bạn có thể lựa chọn một trong ba cách trên để tìm ra vị trí Tài vị trong nhà mình.
Xác định Tài vị theo Bát Trạch
Xác định Tài vị theo cách này khá dễ dàng và đơn giản dựa vào vị trí của cửa chính. Từ cửa chính có thể xác định một hoặc hai tài vị. Cụ thể như sau:
Nếu cửa nhà nằm lệch về một bên, trái hoặc phải thì Tài vị sẽ nằm ở vị trí góc chéo với cửa nhà.
Ví dụ:
Cửa nhà nằm bên phải thì Tài vị sẽ nằm ở góc chéo phía tay trái.
Nếu cửa nhà nằm ở bên trái thì Tài vị sẽ nằm ở góc phía bên phải.
Nếu cửa chính nằm ở giữa thì sẽ có hai Tài vị, chính là vị trí hai góc đáy nhà, cả hai bên tay trái và phải.
Cách xác định Tài vị này là cách đơn giản nhất, bất cứ ai cũng có thể xác định được. Tuy nhiên, theo nhận định của các chuyên gia phong thủy thì cách này dễ nhưng lại ít hiệu quả hơn các cách còn lại.
Xác định Tài vị theo Mệnh Lý
Theo Mệnh Lý học thì Tài vị đại diện cho Thiên Tài và Chính Tài (hai trong số Thập thần đại diện cho tài vận). Để xác định Tài vị, gia chủ cần nắm rõ ngày sinh (Âm lịch) của mình theo Can – Chi, sau đó lấy tâm nhà làm gốc tọa độ để đo đạc dựa vào la bàn phong thủy.
Đây là cách xác định Tài vị đem lại hiệu quả cao vì ứng với mệnh và tuổi của từng gia chủ. Nếu xác định thành công, tài vận của gia chủ sẽ được hanh thông, vượng vận nhanh chóng.
Ví dụ: Xác định Tài vị của người sinh ngày 15/03/1960 Dương lịch như sau:
Bước 1: Tra ngày sinh năm Âm lịch: 18/02/1960
Bước 2: Tra Can ngày
Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Bước 3: Xác định Can ngày: Nhâm
Bước 4: Xác định Tài vị (dựa vào bảng thống kê hoặc xem trên la bàn phong thủy)
Người sinh ngày 18/02/1960 Âm lịch có Can ngày là Nhâm nên Tài vị nằm tại vị trí cung Tị, Ngọ, Bính, Đinh; tức tọa độ từ 142,5 đến 202,5 độ.
-
- Cách xác định Tài vị
- Xác định Tài vị theo Bát Trạch
- Xác định Tài vị theo Mệnh Lý
- Xác định Tài vị theo Huyền Không
- Xác định Tài vị năm 2021
- Tài vị 2021 của 12 con giáp
- Bảng Xác định TÀI VỊ 2021 năm Tân Sửu giúp bạn đón tài lộc
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 1/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 2/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 3/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 4/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 5/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 6/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 7/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 8/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 9/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 10/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 11/2021 dương lịch
- Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 12/2021 dương lịch
Cách xác định tài vị theo Mệnh lý
Với Can ngày là GIÁP hoặc ẤT thì Tài vị nằm tại vị trí cung Thìn (từ 112,5 tới 127,5 độ) và Tuất (từ 292,5 tới 307,5 độ).
Với Can ngày là BÍNH hoặc ĐINH thì Tài vị nằm tại vị trí cung Thân, Dậu, Canh, Tân (232,5 tới 292,5 độ).
Với Can ngày là MẬU hoặc KỶ thì Tài vị nằm tại vị trí cung Hợi, Tí, Quý, Nhâm (322,5 độ tới 22,5 độ).
Với Can ngày là CANH hoặc TÂN thì Tài vị nằm tại vị trí cung Dần, Mão, Giáp, Ất (52,5 độ tới 112,5 độ).
Với Can ngày là NHÂM hoặc QUÝ thì Tài vị nằm tại vị trí cung Tị, Ngọ, Bính, Đinh (142,5 tới 202,5 độ).
Xác định Tài vị theo Huyền Không
Cách này mang lại hiệu quả chiêu tài khá tốt nhưng rất phức tạp. Hầu hết chỉ những người có khả năm am hiểu sâu về kiến thức phong thủy mới có thể xác định được.
Hiện tại đang là giữa vận 8 của Hạ nguyên (2004 – 2023), thời kì của sao Bát Bạch đương thời đắc vận. Theo Huyền Không Phi Tinh thì tất cả các cục phong thủy nói chung đều nên đặt các bộ phận quan trọng tại vị trí sao Bát Bạch đương thời đắc vận. Vận 9 (do sao Cửu Tử chủ quản từ năm 2024 tới năm 2043) là ngôi sao của vận tiếp theo, tiến vận nên cũng được coi là sao mang lại cát tường, tốt lành.
Vì thế, Tài vị được xác định là ở vị trí sao Bát Bạch và sao Cửu Tử trên trạch bàn nhà. Dựa vào hướng nhà, chuyên gia phong thủy sẽ đo đạc và vẽ được trạch bàn nhà rồi dựa vào đó bố trí các vị trí của 9 ngôi sao từ 1 đến 9. Cách vẽ trạch bàn rất phức tạp và chuyên môn, người không chuyên sâu thì khó có thể làm được, nên tốt nhất là nhờ chuyên gia phong thủy trợ giúp.
Nói chung, Tài vị thường nằm trong phòng khách và nên bất động, ổn định, kị tiếng ồn, sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp. Nếu không đảm bảo được những tiêu chí trên thì không những không thể chiêu tài mà gia chủ còn lao đao, hao tài tốn của.
Dù thời đại có thay đổi như thế nào thì tiền bạc vẫn luôn giữ vị trí cao trong lòng con người. Đặc biệt là trong thời buổi kinh tế phát triển nhanh chóng như hiện nay, tiền tài được sử dụng ở mọi nơi, không có tiền thì không có gì suôn sẻ cả.
Điều này cho thấy tầm quan trọng của tiền bạc ra sao đối với cuộc sống, và làm giàu là điều ai cũng theo mơ ước và theo đuổi gần như cả đời.
Trong phong thủy, Tài vị có quan hệ mật thiết đến tài vận của một người, bởi nó liên quan đến sự thịnh, suy của gia đình, sự chìm nổi của đời người. Nếu bạn biết được Tài vị nằm ở đâu, để từ đó tập trung thúc đẩy vị trí vượng tài này thì nó có thể mang lại nguồn tài chính vô cùng dồi dào cho bạn.
Xác định Tài vị năm 2021
Tài vị cố định
Tài vị cố định tức là vị trí tài lộc nằm cố định, không thay đổi theo thời gian hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác.
Có hai loại Tài vị cố định chính trong Phong thủy là: Minh tài vị và Ám tài vị. Xem cách xác định tài vị để hiểu kỹ hơn về vị trí này.
Trong đó: Minh tài vị nằm ở góc chéo bên trái hoặc bên phải đối diện với cửa ra vào, được căn cứ vào hướng mở cửa chính của căn nhà; Ám tài vị căn cứ vào hướng tọa khác nhau của căn nhà để xác định.
Dưới đây là Tài vị năm 2021, các bạn muốn biết Tài vị cố định của nhà mình trong năm 2021 nằm ở đâu có thể tra cứu như sau:
Nhà cung Khảm (tọa Bắc hướng Nam): Tài vị nằm ở hướng Tây Nam, Chính Bắc
Nhà cung Ly (tọa Nam hướng Bắc): Tài vị nằm ở hướng Đông Bắc, Chính Nam
Nhà cung Chấn (tọa Đông hướng Tây): Tài vị nằm ở hướng Chính Đông, Chính Bắc
Nhà cung Đoài (tọa Tây hướng Đông): Tài vị nằm ở hướng Chính Nam, Tây Bắc, Đông Nam
Nhà cung Tốn (tọa Đông Nam hướng Tây Bắc): Tài vị ở hướng Tây Nam, Đông Nam
Nhà cung Càn (tọa Tây Bắc hướng Đông Nam): Tài vị ở hướng Chính Tây, Tây Bắc, Chính Bắc
Nhà cung Khôn (tọa Tây Nam hướng Đông Bắc): Tài vị nằm ở hướng Chính Đông, Tây Nam
Nhà cung Cấn (tọa Đông Bắc hướng Tây Nam): Tài vị nằm ở hướng tây Bắc, Đông Bắc
Tài vị số mệnh
Loại Tài vị thứ 2 là Tài vị số mệnh, cũng là một trong những loại Tài vị xuất hiện trong năm 2021.
Tài vị số mệnh được xác định dựa trên ngày tháng năm sinh của một người, tương đối chính xác và sẽ cố định không thay đổi tùy tiện.
Đồng thời, do ngày tháng năm sinh của mỗi người khác nhau nên cuộc đời và Tài vị của mỗi người cũng khác nhau.
Tài vị số mệnh chủ yếu liên quan đến tài lộc của cá nhân, không liên quan đến tiền tài của gia đình, nên mỗi người có thể trực tiếp thúc đẩy phong thủy vượng tài vượng lộc cho riêng mình.
Tài vị số mệnh năm 2021 theo ngày tháng năm sinh được xác định như sau:
Người sinh ngày Giáp, Ất: Tài vị nằm ở hướng Đông Nam, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc
Người sinh ngày Bính, Đinh: Tài vị nằm ở hướng Chính Tây
Người sinh ngày Mậu, Kỷ: Tài vị nằm ở hướng Chính Bắc
Người sinh ngày Canh, Tân: Tài vị nằm ở hướng Chính Đông
Người sinh ngày Nhâm, Quý: Tài vị nằm ở hướng Chính Nam
Tài vị lưu niên
Trái ngược với Tài vị cố định, Tài vị lưu niên có thể thay đổi theo mỗi năm, được xác định bởi Cửu cung phi tinh, do 3 ngôi sao chính chủ về tài lộc cai quản là Nhất Bạch, Lục Bạch và Bát Bạch.
Trong thời kì Bát vận (2004 – 2023), sao Bát Bạch là sao đương thời đắc lệnh. Năm 2021 nằm trong thời kì này, nên vị trí của sao Bát Bạch trong năm 2021 cũng chính là hướng Tài vị.
Năm 2021, sao Bát Bạch bay về phương Chính Tây, cho nên Tài vị lưu niên trong năm 2021 nằm ở hướng Chính Tây.
Tài vị theo từng ngày trong năm
Tài vị theo từng ngày trong năm chính là phương vị mà Thần Tài ngự mỗi ngày. Thông thường, mỗi khi tiến hành việc gì liên quan đến cầu tài đều cần phải tra xét Tài vị hàng ngày.
Tài vị 2021 của 12 con giáp
Tài vị của 12 con giáp và Tài vị cá nhân không khác biệt lớn lắm, đều nằm cố định nhưng mỗi con giáp lại có Tài vị khác nhau.
Theo đó, Tài vị 2021 của 12 con giáp được xác định như sau:
Tuổi Tý:
Tuổi Tý thuộc hành Thủy (nước), nước khắc lửa tạo ra tài lộc, cho nên Tý khắc Ngọ Hỏa và Tị Hỏa.
Vì thế, Tài vị của người tuổi Tý trong năm 2021 là nằm ở hướng Chính Nam, Đông Nam.
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Thân, Tý, Thìn nằm ở phương Chính Tây; mà đào hoa vị cũng được coi như tài vị nên hướng Chính Tây cũng là hướng Tài vị của tuổi Tý.
Tuổi Sửu:
Tuổi Sửu thuộc hành Thổ (đất), đất khắc nước tạo ra tài lộc, nên Sửu khắc Hợi Thủy và Tý Thủy.
Vì thế, Tài vị của người tuổi Sửu trong năm 2021 là phương Tây Bắc, Chính Bắc.
Ngoài ra, đào hoa vị của nam mệnh tuổi Sửu nằm ở phương Bắc, của nữ mệnh tuổi Sửu nằm ở phương Đông; nên Tài cũng có thể nằm cả ở hướng Chính Đông.
Tuổi Dần:
Tuổi Dần thuộc hành Mộc khắc Thổ tạo ra tài lộc, nên Dần Mộc khắc Thìn Thổ, Tuất Thổ, Sửu Thổ, Mùi Thổ. Do đó, Tài vị của người tuổi Dần nằm ở các phương Đông Nam, Tây Bắc, Đông Bắc và Tây Nam.
Bên cạnh đó, đào hoa vị của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất nằm ở phương Chính Đông nên phương này cũng được coi là Tài vị của tuổi Dần.
Tuổi Mão:
Tuổi Mão thuộc hành Mộc khắc Thổ, nên Mão Mộc khắc Thìn Thổ, Tuất Thổ, Sửu Thổ, Mùi Thổ. Tài vị của người tuổi Mão nằm ở hướng Đông Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.
Trong đó, Mão Tuất Nhị Hợp nên Tài vị nằm ở hướng Tây Bắc được coi là tốt nhất.
Tuổi Thìn:
Tuổi Thìn thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc; cho nên Thìn Thổ khắc Hợi Thủy và Tý Thủy. Tài vị của người tuổi Thìn sẽ nằm ở hướng Tây Bắc và Chính Bắc.
Mà đào hoa vị của các tuổi Thìn, Thân, Tý nằm ở phương Chính Tây nên đây cũng được coi là Tài vị với người tuổi Thìn.
Tuổi Tị:
Tuổi Tị thuộc hành Hỏa khắc Kim sinh tài lộc, tức Tị Hỏa khắc Thân Kim và Dậu Kim. Cho nên hướng Tài vị của tuổi Tị nằm ở phương Tây Nam và Chính Tây.
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Tị, Dậu, Sửu nằm ở hướng Chính Nam nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Tị.
Tuổi Ngọ:
Tuổi Ngọ thuộc hành Hỏa khắc Kim, tức Ngọ Hỏa khắc Thân Kim và Dậu Kim. Vì thế, hướng Tài vị của tuổi Ngọ nằm phương Tây Nam và Chính Tây.
Mà đào hoa vị của tuổi Ngọ, Dần, Tuất nằm ở cung Chính Đông nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Ngọ.
Tuổi Mùi:
Tuổi Mùi thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc, tức Mùi Thổ khắc Tý Thủy và Hợi Thủy. Cho nên, phương Chính Bắc và Tây Bắc là Tài vị của tuổi Mùi.
Hơn nữa, đào hoa vị của tuổi Mùi, Mão, Hợi nằm ở phương Chính Bắc nên đây cũng là Tài vị của tuổi Mùi.
Tuổi Thân:
Tuổi Thân thuộc hành Kim khắc Mộc sinh tài lộc, tức Thân Kim khắc Dần Mộc và Mão Mộc nên Tài vị của tuổi Thân nằm ở hướng Đông Bắc và Chính Đông.
Ngoài ra, đào hoa vị của Thân, Tý, Thìn nằm ở phương Chính Tây nên đây cũng là phương Tài vị của người tuổi Thân.
Tuổi Dậu:
Tuổi Dậu thuộc hành Kim khắc Mộc, tức Dậu Kim khắc Dần Mộc và Mão Mộc nên Tài vị của tuổi Dậu nằm ở hướng Đông Bắc và Chính Đông.
Ngoài ra, đào hoa vị của tuổi Dậu, Tị, Sửu nằm ở phương Chính Nam, đào hoa vị cũng được coi là Tài vị nên đây cũng là hướng Tài vị của tuổi Dậu.
Tuổi Tuất:
Tuổi Tuất thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc, tức tuất Thổ khắc Tý Thủy và Hợi Thủy nên Tài vị của người tuổi Tuất nằm ở phương Chính Bắc và Tây Bắc.
Bên cạnh đó, đào hoa vị của tuổi Tuất, Dần, Ngọ nằm ở phương Chính Đông nên đây cũng được coi là phương Tài vị của tuổi Tuất.
Tuổi Hợi:
Tuổi Hợi thuộc hành Thủy khắc Hỏa sinh tài lộc, tức Hợi Thủy khắc Tị Hỏa và Ngọ Hỏa, nên Tài vị của tuổi Hợi nằm ở phương Đông Nam và Chính Nam.
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Hợi, Mão, Mùi nằm ở cung Chính Bắc nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Hợi.
Phương pháp để xác định Tài vị 2021 theo từng ngày trong năm
Có nhiều cách để xác định phương vị Thần Tài theo từng ngày trong năm, Lịch ngày tốt sẽ giới thiệu sơ qua về những cách đơn giản, thường gặp nhất.
Theo Ngọc Hạp thông thư
Trong Ngọc Hạp thông thư, cách xác định Tài vị từng ngày theo khẩu quyết như sau:
- Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Đông Bắc.
- Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Tây Nam.
- Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
- Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Chính Đông.
- Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Nam.
Theo Hiệp Kỷ Biện Phương Thư
Đây là 1 trong những bộ sách quý thời cổ đại của Trung Quốc, nội dung chủ yếu về thuật trạch cát. Theo đó, cách để xác định chính xác Tài vị theo bộ sách này có phần hơi khác biệt với cách tính trong Ngọc Hạp thông thư, cụ thể như sau:
- Ngày Giáp, Ất: Tài vị ở hướng Tây Nam
- Ngày Bính, Đinh: Tài vị ở hướng Chính Tây
- Ngày Mậu, Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Bắc
- Ngày Canh, Tân: Tài vị ở Chính Đông
- Ngày Nhâm, Quý: Tài vị ở hướng Chính Nam
Dựa theo thiên can của ngày để tìm Tài vị
Ngày thiên can Giáp: Tài vị ở hướng Đông Bắc
Ngày thiên can Ất: Tài vị ở hướng Chính Đông
Ngày thiên can Bính: Tài vị ở hướng Đông Nam
Ngày thiên can Đinh: Tài vị ở hướng Chính Nam
Ngày thiên can Mậu: Tài vị ở hướng Đông Nam
Ngày thiên can Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Nam
Ngày thiên can Canh: Tài vị ở hướng Tây Nam
Ngày thiên can Tân: Tài vị ở hướng Chính Tây
Ngày thiên can Nhâm: Tài vị ở hướng Tây Bắc
Ngày thiên can Quý: Tài vị ở hướng Chính Bắc
Bảng Xác định TÀI VỊ 2021 năm Tân Sửu giúp bạn đón tài lộc
*LƯU Ý: Thời gian trong bảng lấy ngày dương lịch làm chuẩn
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 1/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/1/2021 |
19/11 năm Canh Tý |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
2/1/2021 |
20/11 năm Canh Tý |
Canh Tuất |
Chính Tây |
3/1/2021 |
21/11 năm Canh Tý |
Tân Hợi |
Chính Tây |
4/1/2021 |
22/11 năm Canh Tý |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
5/1/2021 |
23/11 năm Canh Tý |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
6/1/2021 |
24/11 năm Canh Tý |
Giáp Dần |
Đông Bắc |
7/1/2021 |
25/11 năm Canh Tý |
Ất Mão |
Chính Đông |
8/1/2021 |
26/11 năm Canh Tý |
Bính Thìn |
Đông Nam |
9/1/2021 |
27/11 năm Canh Tý |
Đinh Tị |
Chính Nam |
10/1/2021 |
28/11 năm Canh Tý |
Mậu Ngọ |
Đông Nam |
11/1/2021 |
29/11 năm Canh Tý |
Kỷ Mùi |
Chính Nam |
12/1/2021 |
30/11 năm Canh Tý |
Canh Thân |
Tây Nam |
13/1/2021 |
1/12 năm Canh Tý |
Tân Dậu |
Chính Tây |
14/1/2021 |
2/12 năm Canh Tý |
Nhâm Tuất |
Tây Bắc |
15/1/2021 |
3/12 năm Canh Tý |
Quý Hợi |
Chính Bắc |
16/1/2021 |
4/12 năm Canh Tý |
Giáp Tý |
Đông Bắc |
17/1/2021 |
5/12 năm Canh Tý |
Ất Sửu |
Chính Đông |
18/1/2021 |
6/12 năm Canh Tý |
Bính Dần |
Đông Nam |
19/1/2021 |
7/12 năm Canh Tý |
Đinh Mão |
Chính Nam |
20/1/2021 |
8/12 năm Canh Tý |
Mậu Thìn |
Đông Nam |
21/1/2021 |
9/12 năm Canh Tý |
Kỷ Tị |
Chính Nam |
22/1/2021 |
10/12 năm Canh Tý |
Canh Ngọ |
Tây Nan |
23/1/2021 |
11/12 năm Canh Tý |
Tân Mùi |
Chính Tây |
24/1/2021 |
12/12 năm Canh Tý |
Nhâm Thân |
Tây Bắc |
25/1/2021 |
13/12 năm Canh Tý |
Quý Dậu |
Chính Bắc |
26/1/2021 |
14/12 năm Canh Tý |
Giáp Tuất |
Đông Bắc |
27/1/2021 |
15/12 năm Canh Tý |
Ất Hợi |
Chính Đông |
28/1/2021 |
16/12 năm Canh Tý |
Bính Tý |
Đông Nam |
29/1/2021 |
17/12 năm Canh Tý |
Đinh Sửu |
Chính Nam |
30/1/2021 |
18/12 năm Canh Tý |
Mậu Dần |
Đông Nam |
31/1/2021 |
19/12 năm Canh Tý |
Kỷ Mão |
Chính Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 2/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Thiên can địa chi | Tài vị |
01/02/2021 | 20/12 năm Canh Tý | Canh Thìn | Tây Nam |
02/02/2021 | 21/12 năm Canh Tý | Tân Tị | Chính Tây |
03/02/2021 | 22/12 năm Canh Tý | Nhâm Ngọ | Tây Bắc |
04/02/2021 | 23/12 năm Canh Tý | Quý Mùi | Chính Bắc |
05/02/2021 | 24/12 năm Canh Tý | Giáp Thân | Đông Bắc |
06/02/2021 | 25/12 năm Canh Tý | Ất Dậu | Chính Đông |
07/02/2021 | 26/12 năm Canh Tý | Bính Tuất | Đông Nam |
08/02/2021 | 27/12 năm Canh Tý | Đinh Hợi | Chính Nam |
09/02/2021 | 28/12 năm Canh Tý | Mậu Tý | Đông Nam |
10/02/2021 | 29/12 năm Canh Tý | Kỷ Sửu | Chính Nam |
11/02/2021 | 30/12 năm Canh Tý | Canh Dần | Tây Nam |
12/02/2021 | 1/1 năm Tân Sửu | Tân Mão | Chính Tây |
13/02/2021 | 2/1 năm Tân Sửu | Nhâm Thìn | Tây Bắc |
14/02/2021 | 3/1 năm Tân Sửu | Quý Tị | Chính Bắc |
15/02/2021 | 4/1 năm Tân Sửu | Giáp Ngọ | Đông Bắc |
16/02/2021 | 5/1 năm Tân Sửu | Ất Mùi | Chính Đông |
17/02/2021 | 6/1 năm Tân Sửu | Bính Thân | Đông Nam |
18/02/2021 | 7/1 năm Tân Sửu | Đinh Dậu | Chính Nam |
19/02/2021 | 8/1 năm Tân Sửu | Mậu Tuất | Đông Nam |
20/02/2021 | 9/1 năm Tân Sửu | Kỷ Hợi | Chính Nam |
21/02/2021 | 10/1 năm Tân Sửu | Canh Tý | Tây Nam |
22/02/2021 | 11/1 năm Tân Sửu | Tân Sửu | Chính Tây |
23/02/2021 | 12/1 năm Tân Sửu | Nhâm Dần | Tây Bắc |
24/02/2021 | 13/1 năm Tân Sửu | Quý Mão | Chính Bắc |
25/02/2021 | 14/1 năm Tân Sửu | Giáp Thìn | Đông Bắc |
26/02/2021 | 15/1 năm Tân Sửu | Ất Tị | Chính Đông |
27/02/2021 | 16/1 năm Tân Sửu | Bính Ngọ | Đông Nam |
28/02/2021 | 17/1 năm Tân Sửu | Đinh Mùi | Chính Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 3/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/3/2021 |
18/1 năm Tân Sửu |
Mậu Thân |
Đông Nam |
2/3/2021 |
19/1 năm Tân Sửu |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
3/3/2021 |
20/1 năm Tân Sửu |
Canh Tuất |
Tây Nam |
4/3/2021 |
21/1 năm Tân Sửu |
Tân Hợi |
Chính Tây |
5/3/2021 |
22/1 năm Tân Sửu |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
6/3/2021 |
23/1 năm Tân Sửu |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
7/3/2021 |
24/1 năm Tân Sửu |
Giáp Dần |
Đông Bắc |
8/3/2021 |
25/1 năm Tân Sửu |
Ất Mão |
Chính Đông |
9/3/2021 |
26/1 năm Tân Sửu |
Bính Thìn |
Đông Nam |
10/3/2021 |
27/1 năm Tân Sửu |
Đinh Tị |
Chính Nam |
11/3/2021 |
28/1 năm Tân Sửu |
Mậu Ngọ |
Đông Nam |
12/3/2021 |
29/1 năm Tân Sửu |
Kỷ Mùi |
Chính Nam |
13/3/2021 |
1/2 năm Tân Sửu |
Canh Thân |
Tây Nam |
14/3/2021 |
2/2 năm Tân Sửu |
Tân Dậu |
Chính Tây |
15/3/2021 |
3/2 năm Tân Sửu |
Nhâm Tuất |
Tây Bắc |
16/3/2021 |
4/2 năm Tân Sửu |
Quý Hợi |
Chính Bắc |
17/3/2021 |
5/2 năm Tân Sửu |
Giáp Tý |
Đông Bắc |
18/3/2021 |
6/2 năm Tân Sửu |
Ất Sửu |
Chính Đông |
19/3/2021 |
7/2 năm Tân Sửu |
Bính Dần |
Đông Nam |
20/3/2021 |
8/2 năm Tân Sửu |
Đinh Mão |
Chính Nam |
21/3/2021 |
9/2 năm Tân Sửu |
Mậu Thìn |
Đông Nam |
22/3/2021 |
10/2 năm Tân Sửu |
Kỷ Tị |
Chính Nam |
23/3/2021 |
11/2 năm Tân Sửu |
Canh Ngọ |
Tây Nam |
24/3/2021 |
12/2 năm Tân Sửu |
Tân Mùi |
Chính Tây |
25/3/2021 |
13/2 năm Tân Sửu |
Nhâm Thân |
Tây Bắc |
26/3/2021 |
14/2 năm Tân Sửu |
Quý Dậu |
Chính Bắc |
27/3/2021 |
15/2 năm Tân Sửu |
Giáp Tuất |
Đông Bắc |
28/3/2021 |
16/2 năm Tân Sửu |
Ất Hợi |
Chính Đông |
29/3/2021 |
17/2 năm Tân Sửu |
Bính Tý |
Đông Nam |
30/3/2021 |
18/2 năm Tân Sửu |
Đinh Sửu |
Chính Nam |
31/3/2021 |
19/2 năm Tân Sửu |
Mậu Dần |
Chính Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 4/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/4/2021 |
20/2 năm Tân Sửu |
Kỷ Mão |
Chính Nam |
2/4/2021 |
21/2 năm Tân Sửu |
Canh Thìn |
Tây Nam |
3/4/2021 |
22/2 năm Tân Sửu |
Tân Tị |
Chính Tây |
4/4/2021 |
23/2 năm Tân Sửu |
Nhâm Ngọ |
Tây Bắc |
5/4/2021 |
24/2 năm Tân Sửu |
Quý Mùi |
Chính Bắc |
6/4/2021 |
25/2 năm Tân Sửu |
Giáp Thân |
Đông Bắc |
7/4/2021 |
26/2 năm Tân Sửu |
Ất Dậu |
Chính Đông |
8/4/2021 |
27/2 năm Tân Sửu |
Bính Tuất |
Đông Nam |
9/4/2021 |
28/2 năm Tân Sửu |
Đinh Hợi |
Chính Nam |
10/4/2021 |
29/2 năm Tân Sửu |
Mậu Tý |
Chính Nam |
11/4/2021 |
30/2 năm Tân Sửu |
Kỷ Sửu |
Chính Nam |
12/4/2021 |
1/3 năm Tân Sửu |
Canh Dần |
Tây Nam |
13/4/2021 |
2/3 năm Tân Sửu |
Tân Mão |
Chính Tây |
14/4/2021 |
3/3 năm Tân Sửu |
Nhâm Thìn |
Tây Bắc |
15/4/2021 |
4/3 năm Tân Sửu |
Quý Tị |
Chính Bắc |
16/4/2021 |
5/3 năm Tân Sửu |
Giáp Ngọ |
Đông Bắc |
17/4/2021 |
6/3 năm Tân Sửu |
Ất Mùi |
Chính Đông |
18/4/2021 |
7/3 năm Tân Sửu |
Bính Thân |
Đông Nam |
19/4/2021 |
8/3 năm Tân Sửu |
Đinh Dậu |
Chính Nam |
20/4/2021 |
9/3 năm Tân Sửu |
Mậu Tuất |
Chính Nam |
21/4/2021 |
10/3 năm Tân Sửu |
Kỷ Hợi |
Chính Nam |
22/4/2021 |
11/3 năm Tân Sửu |
Canh Tý |
Tây Nam |
23/4/2021 |
12/3 năm Tân Sửu |
Tân Sửu |
Chính Tây |
24/4/2021 |
13/3 năm Tân Sửu |
Nhâm Dần |
Tây Bắc |
25/4/2021 |
14/3 năm Tân Sửu |
Quý Mão |
Chính Bắc |
26/4/2021 |
15/3 năm Tân Sửu |
Giáp Thìn |
Đông Bắc |
27/4/2021 |
16/3 năm Tân Sửu |
Ất Tị |
Chính Đông |
28/4/2021 |
17/3 năm Tân Sửu |
Bính Ngọ |
Đông Nam |
29/4/2021 |
18/3 năm Tân Sửu |
Đinh Mùi |
Chính Nam |
30/4/2021 |
19/3 năm Tân Sửu |
Mậu Thân |
Chính Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 5/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/5/2021 |
20/3 năm Tân Sửu |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
2/5/2021 |
21/3 năm Tân Sửu |
Canh Tuất |
Tây Nam |
3/5/2021 |
22/3 năm Tân Sửu |
Tân Hợi |
Chính Tây |
4/5/2021 |
23/3 năm Tân Sửu |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
5/5/2021 |
24/3 năm Tân Sửu |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
6/5/2021 |
25/3 năm Tân Sửu |
Giáp Dần |
Đông Bắc |
7/5/2021 |
26/3 năm Tân Sửu |
Ất Mão |
Chính Đông |
8/5/2021 |
27/3 năm Tân Sửu |
Bính Thìn |
Đông Nam |
9/5/2021 |
28/3 năm Tân Sửu |
Đinh Tị |
Chính Nam |
10/5/2021 |
29/3 năm Tân Sửu |
Mậu Ngọ |
Chính Nam |
11/5/2021 |
30/3 năm Tân Sửu |
Kỷ Mùi |
Chính Nam |
12/5/2021 |
1/4 năm Tân Sửu |
Canh Thân |
Tây Nam |
13/5/2021 |
2/4 năm Tân Sửu |
Tân Dậu |
Chính Tây |
14/5/2021 |
3/4 năm Tân Sửu |
Nhâm Tuất |
Tây Bắc |
15/5/2021 |
4/4 năm Tân Sửu |
Quý Hợi |
Chính Bắc |
16/5/2021 |
5/4 năm Tân Sửu |
Giáp Tý |
Đông Bắc |
17/5/2021 |
6/4 năm Tân Sửu |
Ất Sửu |
Chính Đông |
18/5/2021 |
7/4 năm Tân Sửu |
Bính Dần |
Đông Nam |
19/5/2021 |
8/4 năm Tân Sửu |
Đinh Mão |
Chính Nam |
20/5/2021 |
9/4 năm Tân Sửu |
Mậu Thìn |
Chính Nam |
21/5/2021 |
10/4 năm Tân Sửu |
Kỷ Tị |
Chính Nam |
22/5/2021 |
11/4 năm Tân Sửu |
Canh Ngọ |
Tây Nam |
23/5/2021 |
12/4 năm Tân Sửu |
Tân Mùi |
Chính Tây |
24/5/2021 |
13/4 năm Tân Sửu |
Nhâm Thân |
Tây Bắc |
25/5/2021 |
14/4 năm Tân Sửu |
Quý Dậu |
Chính Bắc |
26/5/2021 |
15/4 năm Tân Sửu |
Giáp Tuất |
Đông Bắc |
27/5/2021 |
16/4 năm Tân Sửu |
Ất Hợi |
Chính Đông |
28/5/2021 |
17/4 năm Tân Sửu |
Bính Tý |
Đông Nam |
29/5/2021 |
18/4 năm Tân Sửu |
Đinh Sửu |
Chính Nam |
30/5/2021 |
19/4 năm Tân Sửu |
Mậu Dần |
Chính Nam |
31/5/2021 |
20/4 năm Tân Sửu |
Kỷ Mão |
Chính Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 6/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/6/2021 |
21/4 năm Tân Sửu |
Canh Thìn |
Tây Nam |
2/6/2021 |
22/4 năm Tân Sửu |
Tân Tị |
Chính Tây |
3/6/2021 |
23/4 năm Tân Sửu |
Nhâm Ngọ |
Tây Bắc |
4/6/2021 |
24/4 năm Tân Sửu |
Quý Mùi |
Chính Bắc |
5/6/2021 |
25/4 năm Tân Sửu |
Giáp Thân |
Đông Bắc |
6/6/2021 |
26/4 năm Tân Sửu |
Ất Dậu |
Chính Đông |
7/6/2021 |
27/4 năm Tân Sửu |
Bính Tuất |
Đông Nam |
8/6/2021 |
28/4 năm Tân Sửu |
Đinh Hợi |
Chính Nam |
9/6/2021 |
29/4 năm Tân Sửu |
Mậu Tý |
Chính Nam |
10/6/2021 |
1/5 năm Tân Sửu |
Kỷ Sửu |
Chính Nam |
11/6/2021 |
2/5 năm Tân Sửu |
Canh Dần |
Tây Nam |
12/6/2021 |
3/5 năm Tân Sửu |
Tân Mão |
Chính Tây |
13/6/2021 |
4/5 năm Tân Sửu |
Nhâm Thìn |
Tây Bắc |
14/6/2021 |
5/5 năm Tân Sửu |
Quý Tị |
Chính Bắc |
15/6/2021 |
6/5 năm Tân Sửu |
Giáp Ngọ |
Đông Bắc |
16/6/2021 |
7/5 năm Tân Sửu |
Ất Mùi |
Chính Đông |
17/6/2021 |
8/5 năm Tân Sửu |
Bính Thân |
Đông Nam |
18/6/2021 |
9/5 năm Tân Sửu |
Đinh Dậu |
Chính Nam |
19/6/2021 |
10/5 năm Tân Sửu |
Mậu Tuất |
Chính Nam |
20/6/2021 |
11/5 năm Tân Sửu |
Kỷ Hợi |
Chính Nam |
21/6/2021 |
12/5 năm Tân Sửu |
Canh Tý |
Tây Nam |
22/6/2021 |
13/5 năm Tân Sửu |
Tân Sửu |
Chính Tây |
23/6/2021 |
14/5 năm Tân Sửu |
Nhâm Dần |
Tây Bắc |
24/6/2021 |
15/5 năm Tân Sửu |
Quý Mão |
Chính Bắc |
25/6/2021 |
16/5 năm Tân Sửu |
Giáp Thìn |
Đông Bắc |
26/6/2021 |
17/5 năm Tân Sửu |
Ất Tị |
Chính Đông |
27/6/2021 |
18/5 năm Tân Sửu |
Bính Ngọ |
Đông Nam |
28/6/2021 |
19/5 năm Tân Sửu |
Đinh Mùi |
Chính Nam |
29/6/2021 |
20/5 năm Tân Sửu |
Mậu Thân |
Chính Nam |
30/6/2021 |
21/5 năm Tân Sửu |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 7/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/7/2021 |
22/5 năm Tân Sửu |
Canh Tuất |
Tây Nam |
2/7/2021 |
23/5 năm Tân Sửu |
Tân Hợi |
Chính Tây |
3/7/2021 |
24/5 năm Tân Sửu |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
4/7/2021 |
25/5 năm Tân Sửu |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
5/7/2021 |
26/5 năm Tân Sửu |
Giáp Dần |
Đông Bắc |
6/7/2021 |
27/5 năm Tân Sửu |
Ất Mão |
Chính Đông |
7/7/2021 |
28/5 năm Tân Sửu |
Bính Thìn |
Đông Nam |
8/7/2021 |
29/5 năm Tân Sửu |
Đinh Tị |
Chính Nam |
9/7/2021 |
30/5 năm Tân Sửu |
Mậu Ngọ |
Chính Nam |
10/7/2021 |
1/6 năm Tân Sửu |
Kỷ Mùi |
Chính Nam |
11/7/2021 |
2/6 năm Tân Sửu |
Canh Thân |
Tây Nam |
12/7/2021 |
3/6 năm Tân Sửu |
Tân Dậu |
Chính Tây |
13/7/2021 |
4/6 năm Tân Sửu |
Nhâm Tuất |
Tây Bắc |
14/7/2021 |
5/6 năm Tân Sửu |
Quý Hợi |
Chính Bắc |
15/7/2021 |
6/6 năm Tân Sửu |
Giáp Tý |
Đông Bắc |
16/7/2021 |
7/6 năm Tân Sửu |
Ất Sửu |
Chính Đông |
17/7/2021 |
8/6 năm Tân Sửu |
Bính Dần |
Đông Nam |
18/7/2021 |
9/6 năm Tân Sửu |
Đinh Mão |
Chính Nam |
19/7/2021 |
10/6 năm Tân Sửu |
Mậu Thìn |
Chính Nam |
20/7/2021 |
11/6 năm Tân Sửu |
Kỷ Tị |
Chính Nam |
21/7/2021 |
12/6 năm Tân Sửu |
Canh Ngọ |
Tây Nam |
22/7/2021 |
13/6 năm Tân Sửu |
Tân Mùi |
Chính Tây |
23/7/2021 |
14/6 năm Tân Sửu |
Nhâm Thân |
Tây Bắc |
24/7/2021 |
15/6 năm Tân Sửu |
Quý Dậu |
Chính Bắc |
25/7/2021 |
16/6 năm Tân Sửu |
Giáp Tuất |
Đông Bắc |
26/7/2021 |
17/6 năm Tân Sửu |
Ất Hợi |
Chính Đông |
27/7/2021 |
18/6 năm Tân Sửu |
Bính Tý |
Đông Nam |
28/7/2021 |
19/6 năm Tân Sửu |
Đinh Sửu |
Chính Nam |
29/7/2021 |
20/6 năm Tân Sửu |
Mậu Dần |
Chính Nam |
30/7/2021 |
21/6 năm Tân Sửu |
Kỷ Mão |
Chính Nam |
31/7/2021 |
22/6 năm Tân Sửu |
Canh Thìn |
Tây Nam |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 8/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/8/2021 |
23/6 năm Tân Sửu |
Tân Tị |
Chính Tây |
2/8/2021 |
24/6 năm Tân Sửu |
Nhâm Ngọ |
Tây Bắc |
3/8/2021 |
25/6 năm Tân Sửu |
Quý Mùi |
Chính Bắc |
4/8/2021 |
26/6 năm Tân Sửu |
Giáp Thân |
Đông Bắc |
5/8/2021 |
27/6 năm Tân Sửu |
Ất Dậu |
Chính Đông |
6/8/2021 |
28/6 năm Tân Sửu |
Bính Tuất |
Đông Nam |
7/8/2021 |
29/6 năm Tân Sửu |
Đinh Hợi |
Chính Nam |
8/8/2021 |
1/7 năm Tân Sửu |
Mậu Tý |
Chính Nam |
9/8/2021 |
2/7 năm Tân Sửu |
Kỷ Sửu |
Chính Nam |
10/8/2021 |
3/7 năm Tân Sửu |
Canh Dần |
Tây Nam |
11/8/2021 |
4/7 năm Tân Sửu |
Tân Mão |
Chính Tây |
12/8/2021 |
5/7 năm Tân Sửu |
Nhâm Thìn |
Tây Bắc |
13/8/2021 |
6/7 năm Tân Sửu |
Quý Tị |
Chính Bắc |
14/8/2021 |
7/7 năm Tân Sửu |
Giáp Ngọ |
Đông Bắc |
15/8/2021 |
8/7 năm Tân Sửu |
Ất Mùi |
Chính Đông |
16/8/2021 |
9/7 năm Tân Sửu |
Bính Thân |
Đông Nam |
17/8/2021 |
10/7 năm Tân Sửu |
Đinh Dậu |
Chính Nam |
18/8/2021 |
11/7 năm Tân Sửu |
Mậu Tuất |
Chính Nam |
19/8/2021 |
12/7 năm Tân Sửu |
Kỷ Hợi |
Chính Nam |
20/8/2021 |
13/7 năm Tân Sửu |
Canh Tý |
Tây Nam |
21/8/2021 |
14/7 năm Tân Sửu |
Tân Sửu |
Chính Tây |
22/8/2021 |
15/7 năm Tân Sửu |
Nhâm Dần |
Tây Bắc |
23/8/2021 |
16/7 năm Tân Sửu |
Quý Mão |
Chính Bắc |
24/8/2021 |
17/7 năm Tân Sửu |
Giáp Thìn |
Đông Bắc |
25/8/2021 |
18/7 năm Tân Sửu |
Ất Tị |
Chính Đông |
26/8/2021 |
19/7 năm Tân Sửu |
Bính Ngọ |
Đông Nam |
27/8/2021 |
20/7 năm Tân Sửu |
Đinh Mùi |
Chính Nam |
28/8/2021 |
21/7 năm Tân Sửu |
Mậu Thân |
Chính Nam |
29/8/2021 |
22/7 năm Tân Sửu |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
30/8/2021 |
23/7 năm Tân Sửu |
Canh Tuất |
Tây Nam |
31/8/2021 |
24/7 năm Tân Sửu |
Tân Hợi |
Chính Tây |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 9/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/9/2021 |
25/7 năm Tân Sửu |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
2/9/2021 |
26/7 năm Tân Sửu |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
3/9/2021 |
27/7 năm Tân Sửu |
Giáp Dần |
Đông Bắc |
4/9/2021 |
28/7 năm Tân Sửu |
Ất Mão |
Chính Đông |
5/9/2021 |
29/7 năm Tân Sửu |
Bính Thìn |
Đông Nam |
6/9/2021 |
30/7 năm Tân Sửu |
Đinh Tị |
Chính Nam |
7/9/2021 |
1/8 năm Tân Sửu |
Mậu Ngọ |
Chính Nam |
8/9/2021 |
2/8 năm Tân Sửu |
Kỷ Mùi |
Chính Nam |
9/9/2021 |
3/8 năm Tân Sửu |
Canh Thân |
Tây Nam |
10/9/2021 |
4/8 năm Tân Sửu |
Tân Dậu |
Chính Tây |
11/9/2021 |
5/8 năm Tân Sửu |
Nhâm Tuất |
Tây Bắc |
12/9/2021 |
6/8 năm Tân Sửu |
Quý Hợi |
Chính Bắc |
13/9/2021 |
7/8 năm Tân Sửu |
Giáp Tý |
Đông Bắc |
14/9/2021 |
8/8 năm Tân Sửu |
Ất Sửu |
Chính Đông |
15/9/2021 |
9/8 năm Tân Sửu |
Bính Dần |
Đông Nam |
16/9/2021 |
10/8 năm Tân Sửu |
Đinh Mão |
Chính Nam |
17/9/2021 |
11/8 năm Tân Sửu |
Mậu Thìn |
Chính Nam |
18/9/2021 |
12/8 năm Tân Sửu |
Kỷ Tị |
Chính Nam |
19/9/2021 |
13/8 năm Tân Sửu |
Canh Ngọ |
Tây Nam |
20/9/2021 |
14/8 năm Tân Sửu |
Tân Mùi |
Chính Tây |
21/9/2021 |
15/8 năm Tân Sửu |
Nhâm Thân |
Tây Bắc |
22/9/2021 |
16/8 năm Tân Sửu |
Quý Dậu |
Chính Bắc |
23/9/2021 |
17/8 năm Tân Sửu |
Giáp Tuất |
Đông Bắc |
24/9/2021 |
18/8 năm Tân Sửu |
Ất Hợi |
Chính Đông |
25/9/2021 |
19/8 năm Tân Sửu |
Bính Tý |
Đông Nam |
26/9/2021 |
20/8 năm Tân Sửu |
Đinh Sửu |
Chính Nam |
27/9/2021 |
21/8 năm Tân Sửu |
Mậu Dần |
Chính Nam |
28/9/2021 |
22/8 năm Tân Sửu |
Kỷ Mão |
Chính Nam |
29/9/2021 |
23/8 năm Tân Sửu |
Canh Thìn |
Tây Nam |
30/9/2021 |
24/8 năm Tân Sửu |
Tân Tị |
Chính Tây |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 10/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/10/2021 |
25/8 năm Tân Sửu |
Nhâm Ngọ |
Tây Bắc |
2/10/2021 |
26/8 năm Tân Sửu |
Quý Mùi |
Chính Bắc |
3/10/2021 |
27/8 năm Tân Sửu |
Giáp Thân |
Đông Bắc |
4/10/2021 |
28/8 năm Tân Sửu |
Ất Dậu |
Chính Đông |
5/10/2021 |
29/8 năm Tân Sửu |
Bính Tuất |
Đông Nam |
6/10/2021 |
1/9 năm Tân Sửu |
Đinh Hợi |
Chính Nam |
7/10/2021 |
2/9 năm Tân Sửu |
Mậu Tý |
Chính Nam |
8/10/2021 |
3/9 năm Tân Sửu |
Kỷ Sửu |
Chính Nam |
9/10/2021 |
4/9 năm Tân Sửu |
Canh Dần |
Tây Nam |
10/10/2021 |
5/9 năm Tân Sửu |
Tân Mão |
Chính Tây |
11/10/2021 |
6/9 năm Tân Sửu |
Nhâm Thìn |
Tây Bắc |
12/10/2021 |
7/9 năm Tân Sửu |
Quý Tị |
Chính Bắc |
13/10/2021 |
8/9 năm Tân Sửu |
Giáp Ngọ |
Đông Bắc |
14/10/2021 |
9/9 năm Tân Sửu |
Ất Mùi |
Chính Đông |
15/10/2021 |
10/9 năm Tân Sửu |
Bính Thân |
Đông Nam |
16/10/2021 |
11/9 năm Tân Sửu |
Đinh Dậu |
Chính Nam |
17/10/2021 |
12/9 năm Tân Sửu |
Mậu Tuất |
Chính Nam |
18/10/2021 |
13/9 năm Tân Sửu |
Kỷ Hợi |
Chính Nam |
19/10/2021 |
14/9 năm Tân Sửu |
Canh Tý |
Tây Nam |
20/10/2021 |
15/9 năm Tân Sửu |
Tân Sửu |
Chính Tây |
21/10/2021 |
16/9 năm Tân Sửu |
Nhâm Dần |
Tây Bắc |
22/10/2021 |
17/9 năm Tân Sửu |
Quý Mão |
Chính Bắc |
23/10/2021 |
18/9 năm Tân Sửu |
Giáp Thìn |
Đông Bắc |
24/10/2021 |
19/9 năm Tân Sửu |
Ất Tị |
Chính Đông |
25/10/2021 |
20/9 năm Tân Sửu |
Bính Ngọ |
Đông Nam |
26/10/2021 |
21/9 năm Tân Sửu |
Đinh Mùi |
Chính Nam |
27/10/2021 |
22/9 năm Tân Sửu |
Mậu Thân |
Chính Nam |
28/10/2021 |
23/9 năm Tân Sửu |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
29/10/2021 |
24/9 năm Tân Sửu |
Canh Tuất |
Tây Nam |
30/10/2021 |
25/9 năm Tân Sửu |
Tân Hợi |
Chính Tây |
31/10/2021 |
26/9 năm Tân Sửu |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 11/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/11/2021 |
27/9 năm Tân Sửu |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
2/11/2021 |
28/9 năm Tân Sửu |
Giáp Dần |
Đông Bắc |
3/11/2021 |
29/9 năm Tân Sửu |
Ất Mão |
Chính Đông |
4/11/2021 |
30/9 năm Tân Sửu |
Bính Thìn |
Đông Nam |
5/11/2021 |
1/10 năm Tân Sửu |
Đinh Tị |
Chính Nam |
6/11/2021 |
2/10 năm Tân Sửu |
Mậu Ngọ |
Chính Nam |
7/11/2021 |
3/10 năm Tân Sửu |
Kỷ Mùi |
Chính Nam |
8/11/2021 |
4/10 năm Tân Sửu |
Canh Thân |
Tây Nam |
9/11/2021 |
5/10 năm Tân Sửu |
Tân Dậu |
Chính Tây |
10/11/2021 |
6/10 năm Tân Sửu |
Nhâm Tuất |
Tây Bắc |
11/11/2021 |
7/10 năm Tân Sửu |
Quý Hợi |
Chính Bắc |
12/11/2021 |
8/10 năm Tân Sửu |
Giáp Tý |
Đông Bắc |
13/11/2021 |
9/10 năm Tân Sửu |
Ất Sửu |
Chính Đông |
14/11/2021 |
10/10 năm Tân Sửu |
Bính Dần |
Đông Nam |
15/11/2021 |
11/10 năm Tân Sửu |
Đinh Mão |
Chính Nam |
16/11/2021 |
12/10 năm Tân Sửu |
Mậu Thìn |
Chính Nam |
17/11/2021 |
13/10 năm Tân Sửu |
Kỷ Tị |
Chính Nam |
18/11/2021 |
14/10 năm Tân Sửu |
Canh Ngọ |
Tây Nam |
19/11/2021 |
15/10 năm Tân Sửu |
Tân Mùi |
Chính Tây |
20/11/2021 |
16/10 năm Tân Sửu |
Nhâm Thân |
Tây Bắc |
21/11/2021 |
17/10 năm Tân Sửu |
Quý Dậu |
Chính Bắc |
22/11/2021 |
18/10 năm Tân Sửu |
Giáp Tuất |
Đông Bắc |
23/11/2021 |
19/10 năm Tân Sửu |
Ất Hợi |
Chính Đông |
24/11/2021 |
20/10 năm Tân Sửu |
Bính Tý |
Đông Nam |
25/11/2021 |
21/10 năm Tân Sửu |
Đinh Sửu |
Chính Nam |
26/11/2021 |
22/10 năm Tân Sửu |
Mậu Dần |
Chính Nam |
27/11/2021 |
23/10 năm Tân Sửu |
Kỷ Mão |
Chính Nam |
28/11/2021 |
24/10 năm Tân Sửu |
Canh Thìn |
Tây Nam |
29/11/2021 |
25/10 năm Tân Sửu |
Tân Tị |
Chính Tây |
30/11/2021 |
26/10 năm Tân Sửu |
Nhâm Ngọ |
Tây Bắc |
Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 12/2021 dương lịch
Ngày dương lịch |
Ngày âm lịch |
Thiên can địa chi |
Tài vị |
1/12/2021 |
27/10 năm Tân Sửu |
Quý Mùi |
Chính Bắc |
2/12/2021 |
28/10 năm Tân Sửu |
Giáp Thân |
Đông Bắc |
3/12/2021 |
29/10 năm Tân Sửu |
Ất Dậu |
Chính Đông |
4/12/2021 |
1/11 năm Tân Sửu |
Bính Tuất |
Đông Nam |
5/12/2021 |
2/11 năm Tân Sửu |
Đinh Hợi |
Chính Nam |
6/12/2021 |
3/11 năm Tân Sửu |
Mậu Tý |
Chính Nam |
7/12/2021 |
4/11 năm Tân Sửu |
Kỷ Sửu |
Chính Nam |
8/12/2021 |
5/11 năm Tân Sửu |
Canh Dần |
Tây Nam |
9/12/2021 |
6/11 năm Tân Sửu |
Tân Mão |
Chính Tây |
10/12/2021 |
7/11 năm Tân Sửu |
Nhâm Thìn |
Tây Bắc |
11/12/2021 |
8/11 năm Tân Sửu |
Quý Tị |
Chính Bắc |
12/12/2021 |
9/11 năm Tân Sửu |
Giáp Ngọ |
Đông Bắc |
13/12/2021 |
10/11 năm Tân Sửu |
Ất Mùi |
Chính Đông |
14/12/2021 |
11/11 năm Tân Sửu |
Bính Thân |
Đông Nam |
15/12/2021 |
12/11 năm Tân Sửu |
Đinh Dậu |
Chính Nam |
16/12/2021 |
13/11 năm Tân Sửu |
Mậu Tuất |
Chính Nam |
17/12/2021 |
14/11 năm Tân Sửu |
Kỷ Hợi |
Chính Nam |
18/12/2021 |
15/11 năm Tân Sửu |
Canh Tý |
Tây Nam |
19/12/2021 |
16/11 năm Tân Sửu |
Tân Sửu |
Chính Tây |
20/12/2021 |
17/11 năm Tân Sửu |
Nhâm Dần |
Tây Bắc |
21/12/2021 |
18/11 năm Tân Sửu |
Quý Mão |
Chính Bắc |
22/12/2021 |
19/11 năm Tân Sửu |
Giáp Thìn |
Đông Bắc |
23/12/2021 |
20/11 năm Tân Sửu |
Ất Tị |
Chính Đông |
24/12/2021 |
21/11 năm Tân Sửu |
Bính Ngọ |
Đông Nam |
25/12/2021 |
22/11 năm Tân Sửu |
Đinh Mùi |
Chính Nam |
26/12/2021 |
23/11 năm Tân Sửu |
Mậu Thân |
Chính Nam |
27/12/2021 |
24/11 năm Tân Sửu |
Kỷ Dậu |
Chính Nam |
28/12/2021 |
25/11 năm Tân Sửu |
Canh Tuất |
Tây Nam |
29/12/2021 |
26/11 năm Tân Sửu |
Tân Hợi |
Chính Tây |
30/12/2021 |
27/11 năm Tân Sửu |
Nhâm Tý |
Tây Bắc |
31/12/2021 |
28/11 năm Tân Sửu |
Quý Sửu |
Chính Bắc |
Tử Vi Tân Sửu 2021 Của 12 Con Giáp
Tử vi tuổi Tí năm 2021
Tử vi tuổi Sửu năm 2021
Tử vi tuổi Dần năm 2021
Tử vi tuổi Mão năm 2021
Tử vi tuổi Thìn năm 2021
Tử vi tuổi Tỵ năm 2021
Tử vi tuổi Ngọ năm 2021
Tử vi tuổi Mùi năm 2021
Tử vi tuổi Thân năm 2021
Tử vi tuổi Dậu năm 2021
Tử vi tuổi Tuất năm 2021
Tử vi tuổi Hợi năm 2021
Bài viết liên quan
- Thái tuế Tân Sửu 2021 - GÓC NHÌN CHÍNH XÁC NHẤT
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thổ Tú năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao La Hầu năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thủy Diệu năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Mộc Đức năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thái Dương năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Thái Âm năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Kế Đô năm 2021
- Hướng dẫn cúng sao giải hạn sao Vân Hớn năm 2021
- 4 con giáp vướng họa thị phi đầu năm 2021