Mệnh Mộc hợp số nào?
Mệnh Mộc hợp số nào? Con số may mắn phù hợp nhất cho người mạng Mộc là số nào? Trong thuyết ngũ hành phong thủy chia ra Mộc chấn và Mộc Tốn, 2 mệnh này sẽ có số hợp mệnh Mộc khác nhau. Với người Mộc chấn thì số hợp mệnh là số 9, số 4, số 3, số 1 . Khắc với các số là số 6 và số 7.
Mệnh Mộc hợp số nào? Con số may mắn phù hợp nhất cho người mạng Mộc
Theo quan điểm về ngũ hành tương sinh tương khác, Ngũ hành cấu tạo nên vạn vật : Kim , Mộc Thủy, Hỏa và Thổ, 5 hành tương sinh tương khắc tạo nên thế vững chãi trong trời đất. Chính vì thế mà trong các việc quan trọng như: mua xe, làm nhà, cưới hỏi… thậm chí là những việc lựa chọn đồ vật như trang phục, sim điện thoại chúng ta đều chú ý đến quy luận âm dương ngũ hành nhằm mang lại may mắn cho mình.
Các con số cũng giống như màu sắc hay vạn vật trong vũ trụ đều tuân theo quy luật âm dương, ngũ hành. Mỗi một con người, mỗi một bản mệnh sẽ hợp với những con số khác nhau, những con số đó có thể mang lại may mắn, tài lộc hay sự thịnh vượng cho người hợp với nó. Vì thế, trong quan niệm của người Việt, cũng có nhiều ý kiến về số đẹp và số xấu.
- Mệnh Mộc hợp số nào? Con số may mắn phù hợp nhất cho người mạng Mộc
- Người mệnh Mộc sinh vào các năm nào?
- Vì sao nên dùng các con số hợp bản mệnh?
- Cách xác định con số của bản mệnh Mộc
- Giải mã ý nghĩa của từng con số
- Người mệnh Mộc hợp với số nào
- Nam nữ mệnh Mộc hợp số nào tốt cho tài vận?
- Cách xác định con số hợp với mệnh Mộc theo giới tính, năm sinh
- Đuôi sim số điện thoại hợp mệnh Mộc là số mấy?
- SIM hợp bản mệnh cho người mệnh Mộc
- Cách tính nút SIM
- Quan niệm dân gian về ý nghĩa các con số
Việc chúng ta chọn số hợp với mệnh mộc là bản mệnh của mình chắc chắn sẽ mang đến nhiều nguồn năng lượng tốt cho những người thuộc mệnh này, bên cạnh đó có thể hóa hung thành cát, giúp biến chuyển nhiều việc trong cuộc sống, công việc.
Vậy mệnh Mộc hợp số nào, 4 con số may mắn phù hợp cho người mạng Mộc khi dùng sim, biển số xe
Người mệnh Mộc sinh vào các năm nào?
Với những người mang mệnh Mộc thường sinh 2 năm gần nhau sẽ cùng một mệnh, bao gồm những người sinh vào các năm như:
- Đại Lâm Mộc – 大林木 – (Cây rừng lớn) Mậu Thìn (1928 – 1988) và Kỷ Tỵ (1929 – 1989)
- Dương Liễu Mộc – 楊柳 木 – (Cây dương liễu) Nhâm Ngọ (1942 – 2002) và Quý Mùi (1943 – 2003)
- Tùng Bách Mộc – 松柏木 – (Gỗ cây Tùng – Bách) Canh Dần (1950 – 2010) và Tân Mão (1951 – 2011)
- Bình Địa Mộc – 平他木 – (Cây đất đồng bằng) Mậu Tuất (1958 – 2018) và Kỷ Hợi (1959 – 2019)
- Tang Đố Mộc – 桑柘木 – (Gỗ cây dâu) Nhâm Tý (1972 – 2032) và Quý Sửu (1973 – 2033)
- Thạch Lựu Mộc – 石榴木 – (Cây lựu mọc trên đá) Canh Thân (1980 – 2040) và Tân Dậu (1981 – 2041)
Ngoài việc lựa chọn các vật dụng, phụ kiện, hoặc trang phục hằng ngày có màu sắc hợp mệnh, ngày nay người ta còn tìm ra được những con số giúp người thuộc mệnh Mộc thu hút vận khí, mọi điều thuận lợi,… Vậy rốt cuộc, con số nào hợp với người mệnh Mộc?
Vì sao nên dùng các con số hợp bản mệnh?
Hiện này, các tín đồ phong thủy ngày càng nhiều, những công việc hằng ngày, những quyết định quan trọng như chọn người kết hôn, người đối tác kinh doanh, hay hướng xây nhà,…đều dựa vào sự phù hợp giữa cung mệnh của gia chủ so với các cung mệnh khác.
Bên cạnh đó, người ta còn dựa vào những vật hữu hình trong cuộc sống như màu sắc và các con số. Với bài viết này, Netmode sẽ giúp các bạn tìm hiểu xem mệnh Mộc hợp số nào cũng như các thắc mắc thường gặp như đuôi số điện thoại hợp mệnh Mộc, Mậu Thìn 1988 hợp số nào, mệnh Mộc sinh năm 1989 hợp số nào hay con số may mắn của tuổi Kỷ Tỵ 1989 là số mấy nhé!
Với mỗi người chúng ta, các con số đã không có gì xa lạ, chúng xuất hiện từng giờ, từng phút, từng ngày trong cuộc sống,…Ngày nay, chúng được biết đến với công dụng mang lại vận khí, điềm lành cho sức khỏe, công việc,…cho từng cung mệnh mỗi người.
Chính vì thế, dù là cung mệnh nào, đặc biệt là mệnh Mộc, việc biết được các con số hợp với bản mệnh sẽ giúp cho họ có nhiều vận may, tài lộc, thuận lợi đủ đường trong cuộc sống.
Cách xác định con số của bản mệnh Mộc
Từ đây có thể thấy, các con số hợp mệnh là điều rất cần thiết đối với người thuộc mệnh Mộc. Để biết được người thuộc mệnh Mộc hợp với con số nào, các bước sau đây sẽ giải đáp cho câu hỏi đó.
Bước 1: Xác định về mệnh của từng con số từ 0 đến 9
- Số 0, 1 thuộc mệnh Thủy
- Số 2, 5, 8 thuộc mệnh Thổ
- Số 3, 4 thuộc mệnh Mộc
- Số 6, 7 thuộc mệnh Kim
- Số 9 thuộc mệnh Hỏa
Bước 2: Xét quan hệ tương sinh, tương khắc
Xét theo quan hệ tương sinh, tương khắc của mệnh Mộc với các mệnh khác, từ đó tìm ra được con số phù hợp: Dựa vào thuyết ngũ hành và phong thủy học, chúng ta sẽ xác định được con số nào phù hợp với mệnh Mộc và con số cần phải tránh đi.
Từ đây ta có thể thấy, những con số thuộc mệnh Mộc và con số của các mệnh hỗ trợ cho Mộc sẽ phù hợp và các con số chế ngự Mộc sẽ phải tránh đi.
Giải mã ý nghĩa của từng con số
Số 1: con số biểu tượng cho vị trí đứng đầu, vị trí cao nhất, được xem là con số của các vị thần thánh trên cao
Số 2: con số biểu tượng cho một cặp, làm gì cũng có đôi, biểu trưng cho hạnh phúc
Số 3: con số biểu tượng cho sự trưởng thành, sự trải đời và tuổi thọ cao
Số 4: con số biểu tượng cho sự an lành, gấp đôi của con số 2. Dù là vậy, con số này không được nhiều người ưu tiên sử dụng bởi cách đọc của nó gần tương đồng với từ “Tử”.
Số 5: con số biểu tượng cho ngũ hành, “ngũ hành có 5 cung mệnh”, cho sự thịnh vượng và quyền thế.
Số 6: Con số biểu tượng cho vận may, tiền tài, lộc phát, nhân hai của số 3
Số 7: Con số biểu tượng cho nguồn năng lượng (Thất tinh – Thất kiếm) xua đuổi tà khí, quỷ ma, con số của sự sống, niềm hy vọng.
Số 8: Con số biểu tượng cho sự đủ đầy, vạn sự thuận lợi, phúc vận tiến triển.
Số 9: Con số biểu tượng cho sự phồn thịnh, mãi mãi, tốt đẹp.
Người mệnh Mộc hợp với số nào
Để biết được người mệnh Mộc hợp số nào, chúng ta có thể dựa trên quy luật ngũ hành. Trong đó, các con số đại diện cho ngũ hành như sau:
Hành Hỏa (tuổi Ngọ, Tỵ) – Số may mắn là 2 và 7
Hành Thổ (tuổi Sửu, Thìn, Tuất, Mùi) – Số may mắn là 0 và 5
Hành Kim (tuổi Thân, Dậu) – Số may mắn là 4 và 9
Hành Mộc (tuổi Dần, Mão) – Số may mắn là 3 và 8
Hành Thủy (tuổi Tý, Hợi) – Số may mắn là 1 và 6
Số phong thủy hợp mệnh Mộc theo Bát quái được tính như sau:
Số 1: Hành Thủy - Quẻ Khảm – Hướng Bắc
Số 2: Hành Thổ - Quẻ Khôn – Hướng Tây Nam
Số 3: Hành Mộc - Quẻ Trấn – Hướng Đông
Số 4: Hành Mộc - Quẻ Tốn – Hướng Đông Nam
Số 5: Trung cung và không thuộc quẻ nào
Số 6: Hành Kim – Quẻ Càn – Hướng Tây Bắc
Số 7: Hành Kim - Quẻ Đoài – Hướng Tây
Số 8: Hành Thổ - Quẻ Cấn – Hướng Đông Bắc
Số 9: Hành Hỏa - Quẻ Ly – Hướng Nam
Nam nữ mệnh Mộc hợp số nào tốt cho tài vận?
Dựa vào thuyết ngũ hành và mối quan hệ tương sinh, có thể xác định được mệnh Mộc thuộc với các số bản mệnh như số 3 và 4 và các số thuộc mệnh Thủy như số 0 và 1 vì Thủy sinh Mộc.
Xác định được các số hợp mệnh, người thuộc hành Mộc cần phải tránh đi các số không hợp như là: vì Mộc bị Kim chế ngự nên mệnh Mộc không nên dùng số 6 và 7. Nếu vô tình sử dụng những số này sẽ khiến mệnh Mộc bị suy giảm vận khí và gặp nhiều xui rủi.
Cụ thể như sau:
Hành Thủy sinh hành Mộc, gồm các số: 0 và số 1
Bản mệnh hành Mộc: các số 3 và 4
Hành Mộc chế ngự được hành Thổ, gồm các số: 2, 5 và 8
Suy cho cùng, người thuộc hành Mộc tìm ra được các con số hợp với bản mệnh của mình sẽ giúp cho mọi khía cạnh cuộc sống được thuận lợi, vận khí phồn thịnh, tài lộc phát vượng, từ đây người mệnh Mộc có thể mua cho bản thân một cái sim điện thoại gồm những con số trên hay quay bản số xe ra những con số đó,…điều này sẽ chỉ có lợi chứ không có hại.
Cách xác định con số hợp với mệnh Mộc theo giới tính, năm sinh
Ngoài dựa vào quan hệ tương sinh, tương khắc, để xác định con số hợp với người mệnh Mộc, người ta còn dựa vào cả giới tính và năm sinh.
Dựa vào giới tính và năm sinh, cách xác định cụ thể như sau:
Lấy chỉ số Nam là “10 – “ và nữ sẽ là “5 +”
Tiếp theo, dựa vào năm sinh (âm lịch) của mỗi người, lấy 2 số cuối năm sinh cộng lại, sẽ ra kết quả bằng 10 hoặc lớn hơn 10, sau đó, cộng 2 số của kết quả đó lại, ta sẽ được kết quả bé hơn 10.
Ví dụ cụ thể như sau:
Nam giới sinh năm 1988, lấy hai số 88 cộng lại kết quả sẻ là 8 + 8 = 16. Cộng tiếp tục 1 + 6 = 7. Sau đó, lấy chỉ số của Nam giới là 10 – 7 = 3, số hợp với nam giới là số 3. Trường hợp là Nữ giới sẽ là 5 +6 = 11, vì 11 lớn hơn 10, ta tiếp tục cộng lại sẽ là 1 + 1 = 2, số hợp với nữ giới sẽ là số 2.
Đuôi sim số điện thoại hợp mệnh Mộc là số mấy?
Số 0,1 là số có ngũ hành Thủy. Trong Ngũ hành thì ngũ hành thủy tương sinh với ngũ hành Mộc nên mang lại cát khí cho người mệnh Mộc. Ngoài ra số 0 là một vòng tròn khép kín tượng trưng cho sự đủ đầy, mang đến tài vượng và may mắn.
Theo Phật pháp, con số 0 là con số mang trong mình sự tối thượng, đạt đến cảnh giới cao nhất của kiếp người. Số 1 là số cho sự khởi đầu, là cội nguồn, cốt lõi của sự phát triển. Số 1 đại diện cho sức khỏe dẻo dai, cuộc sống dài lâu và trí tuệ phát triển.
Số 3,4 là số có ngũ hành Mộc, theo ngũ hành sinh khắc thì số ngũ hành Mộc tương trợ với người mệnh Mộc. Trong đó, số 3 tượng trưng cho sự vững chắc, mãi mãi và bất tận, đây là đuôi số điện thoại hợp mệnh mộc chứa con số biểu tượng sự trường tồn, trường thọ.
Số 4 trong quan niệm Trung Hoa là con số không đẹp vì đồng âm với Tử. Tuy nhiên, theo dân gian Việt Nam số 4 đại diện cho 4 mùa, cho tứ phương. Nếu như ý nghĩa số 2 là đôi cặp – hạnh phúc thì ý nghĩa số 4 những điều xếp cặp tốt lành sẽ tăng lên gấp đôi.
SIM hợp bản mệnh cho người mệnh Mộc
Một trong những cách chọn SIM phù hợp với bản thân là dựa vào bản mệnh. Để lựa chọn SIM đẹp theo cách thức này, trước hết, bạn cần biết mình thuộc mệnh nào. Mỗi bản mệnh sẽ có những con số phù hợp:
Số điện thoại hợp mệnh Kim: Là dãy số có số cuối 0, 2, 5, 6, 7, 8
Số điện thoại hợp mệnh Mộc: Là dãy số có số cuối 1, 3, 4
Số điện thoại hợp mệnh Thuỷ: Là dãy số có số cuối 1, 6, 7
Số điện thoại hợp mệnh Hoả: Là dãy số có số cuối 3, 4, 9
Số điện thoại hợp mệnh Thổ: Là dãy số có số cuối 0, 2, 5, 8, 9
Bạn cũng lưu ý cần phải dựa vào quy luật tương sinh tương khắc để tránh chọn số không phù hợp với bản mệnh của mình.
Cách tính nút SIM
Hiểu một cách đơn giản, số nút SIM là tổng các số của SIM đó. Tổng có thể là số có 1 hoặc 2 chữ số. Nếu là 2 chữ số, tổng nút sẽ là số cuối cùng của con số đố.
Sau khi tính được tổng nút, chúng ta sẽ dựa trên quy luật phong thủy hoặc âm dương ngũ hành để xác định xem con số đó là xấu hay đẹp.
Ví dụ, bạn đang sở hữu một chiếc SIM 083 234 5678. Cách tính số nút SIM của bạn là 0 + 8 + 3 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 46. Vậy, tổng nút của SIM 083 234 5678 là 6 nút.
Quan niệm dân gian về ý nghĩa các con số
Theo như sự hiểu biết và trải nghiệm của người xưa, người ta đã xác định những con số may mắn, những con số xui xẻo. Dựa vào văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng mỗi vùng miền sẽ có cách dùng số khác nhau.
Số lẻ sẽ được xem là số dương, biểu trưng cho vận may, sự sinh trưởng và phúc vượng.
Số chẵn sẽ được xem là số âm, biểu trưng cho sự ổn định, không lên cũng không xuống.
Theo như sự trải đời của người xưa kể lại, các con số lẻ vốn biểu trưng cho vận may cũng có thể là vận rủi như là: 3, 5, 7, 23, 49 và số 53.
Con số 4 là con số chẵn nhưng mà cách phát âm của nó là “Tứ” khá tương đồng với từ “Tử”.
Con số 6 là con số chẵn, được xem là phúc lộc vượng khí, cách phát âm của số 6 là “Lục” khá tương đồng với từ “Lộc”.
Con số 8 được xem là biểu tượng phát tài, cách phát âm của số 8 là “Bát” tương đồng với từ “Phát”.
Các số như 9, 18 và số 100 được xem là biểu tượng của sự linh thiêng, vì nó được cho là số của bậc Vua chúa.
Tóm lại, việc tìm mệnh mộc hợp số nào và sử dụng số hợp với mệnh Mộc sẽ giúp bạn có thể thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn, tiền đồ rộng mở hơn, vì thế nếu bạn đang có ý định chọn mua sim điện thoại, lựa chọn biển số xe hay số nhà hãy chú ý kỹ để cuộc sống và sự nghiệp được cải vận, tấn tới nhé. Trên đây là những thông tin cơ bản giúp cho những người mệnh Mộc có thể lựa chọn những con số phong thủy, số hợp với tuổi để đem lại may mắn và tài lộc cho bản thân và gia đình của mình.
Bài viết liên quan
- 24 sơn hướng là gì? Tìm hiểu Cát Hung 24 sơn hướng trong phong thủy
- Bát Tự mệnh khuyết là gì? Xác định bát tự mệnh khuyết như thế nào?
- Bát tự mệnh vượng là gì? Tại Sao Cần Cải Mệnh Vượng?
- Phương pháp cải vận cho Bát tự vượng Thổ CHÍNH XÁC NHẤT
- Hướng dẫn cách cải vận cho Bát tự vượng Hỏa TỐT NHẤT
- Xem phương pháp Cải vận cho Bát tự vượng Kim như thế nào TỐT NHẤT
- Phương pháp Phong thủy cải vận cho Bát tự vượng Mộc như thế nào?
- Phương pháp cải vận cho Bát tự vượng Thủy CHI TIẾT
- Chi tiết cách tìm Dụng thần online CHÍNH XÁC NHẤT
- Hướng dẫn Cách Rút Tỉa Chân Hương (Nhang) Bàn Thờ Không Phạm Phong Thủy