Lịch xuất hành của Khổng Minh

Trong lịch âm dương ngoài việc xem ngày tốt xấu, giờ xuất hàng theo Lý Thuần Phong thì người ta cũng thường xuyên quan tâm căn cứ vào một loại lịch xuất hành khác đó chính là lịch xuất hành của Khổng Minh. Vậy lịch xuất hành của Khổng Minh xem như thế nào? Cách tính như thế nào cho đúng hãy cùng XEM BOI TU VI chúng tôi cùng tìm hiểu và áp dụng vấn đề này nhé.

Gia Cát Lượng, biểu tự Khổng Minh, hiệu Ngọa Long, là Thừa tướng, công thần khai quốc, nhà chính trị, nhà ngoại giao, chỉ huy quân sự, nhà giáo dục, và cũng là một nhà phát minh kỹ thuật nổi tiếng của nhà Quý Hán thời Tam Quốc. Wikipedia

Hướng Dẫn Xem Lịch xuất hành của Khổng Minh CHÍNH XÁC

Trong phương pháp tính lịch xuất hành của Khổng Minh chúng ta sẽ căn cứ theo lịch âm để tính ngày xuất hành tốt trong năm, căn cứ vào đó sẽ tìm ra tháng, ngày tốt, giờ tốt xuất hành. Xem ngày giờ xuất hành đầu năm, đầu tháng là rất quan trọng. Bởi những lần xuất hành cho sự khởi đầu này quan trọng một phần đến sự may mắn, thành công và bình an. Chính vì vậy rất được mọi người để ý. Đồng thời, sẽ giúp gia chủ có thể tránh mọi việc không may mắn và tai họa khi xuất hành vào ngày xấu. Chính vì thế mà ông bà ta có câu: “chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3” để nói lên tầm quan trọng của việc xem ngày giờ xuất hành.

lich-xuat-hanh-cua-khong-minh

Hướng Dẫn Xem Lịch xuất hành của Khổng Minh CHÍNH XÁC

Tháng 1, 4, 7, 10

  • Ngày Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
  • Ngày Khu thổ: Cầu tài, xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
  • Ngày Đường kim: Xuất hành thông suốt, mọi việc trôi chảy.
  • Ngày Thuần dương: Xuất hành thuận lợi, việc lớn thành công.
  • Ngày Đạo tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
  • Ngày Bảo thương: Xuất hành hanh thông, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió.
  • Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
  • Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
  • Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
  • Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
  • Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
  • Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27

Tháng 2, 5, 8, 11

  • Ngày Thiên đạo: Xuất hành , cầu tài hay gặp trắc trở.
  • Ngày Thiên môn: Khởi hành vừa ý, cầu được, ước thấy.
  • Ngày Thiên dương: Khởi hành hanh thông, sở cầu như ý.
  • Ngày Thiên tài: Xuất hành rất tốt, được người giúp đỡ.
  • Ngày Thiên tặc: Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
  • Ngày Thiên đường: Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.
  • Ngày Thiên hầu: Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.
  • Ngày Thiên dương: Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về.
  • Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
  • Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
  • Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
  • Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
  • Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
  • Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
  • Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
  • Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Tháng 3,6,9,12

  • Ngày Chu tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
  • Ngày Bạch hổ đầu: Xuất hành hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
  • Ngày Bạch hổ kiếp: Xuất hành như ý, các hướng đều may.
  • Ngày Bạch hổ túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
  • Ngày huyền vũ: Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
  • Ngày Thanh long đầu: Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng.
  • Ngày Thanh long túc: Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
  • Ngày Thanh long kiếp: Xuất hành thuận lợi, mọi việc như ý.
  • Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
  • Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
  • Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
  • Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
  • Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
  • Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
  • Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
  • Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
  • Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Hướng Dẫn Xem Lịch xuất hành của Khổng Minh CHÍNH XÁC

Lịch xuất hành của Khổng Minh

Lịch xuất hành của Khổng Minh ( Ngày âm) -Các bạn có khả năng sử dụng hoặc không tuy nhiên cứ thử giữ và in ra một thời gian sẽ nghiệm thấy có những cái đúng đó. Việt Nam mình không thừa nhận phong thủy, âm dương như một hình thức chính thức như Trung Quốc vẫn công nhận, nhìn vào Lịch này mới biết là từ xa xưa người Trung Quốc đã đúc kết được nhiều cái hay ho rùi.

Tháng 1, 4, 7, 10 

  • Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là: 06, 12, 18, 24, 30
  • Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
  • Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
  • Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
  • Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
  • Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
  • Ngày Đường Phong: rất tích cực, xuất phát thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không nên, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất phát tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý mong muốn, tranh luận thường chiến thắng.
  • Ngày Đạo Tặc: cực kì xấu. xuất phát bị hại, mất của. Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Tháng 2, 5, 8, 11

  • Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
  • Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
  • Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
  • Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
  • Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
  • Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
  • Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
  • Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29

Tháng 3, 6, 9, 12 

Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26 Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27 Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28 Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này.

Cách tính giờ xuất hành tốt xấu của LÝ THUẦN PHONG

Cách tính

(Ngày âm + tháng âm + khắc giờ định đi)
----------------------------------------------  = ? (số dư)
6

* Khắc ta định đi là số giờ chọn để xuất hành: ( Áp dụng giờ sáng tối như nhau)

  • Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1
  • Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2
  • Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3
  • Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4
  • Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5
  • Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6

Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

TRA CỨU THẦN SỐ HỌC ONLINE

Xem Đường Đời, Sự Nghiệp, Tình Duyên, Vận Mệnh, Các Năm Đỉnh Cao Cuộc Đời...

(*) Họ và tên của bạn:
(*) Ngày tháng năm sinh:
 

Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..

Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng hiển nhiên.

Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Số dư 5 ( Tiểu các ) : rất khả quan lành, đi thường gặp may mắn. kinh doanh có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(-*)Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài k có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ

Ví dụ: Ngày 21 tháng 4 âm lịch, lịch xuất hành ra khỏi cửa lúc 7h15 thuộc khắc 5. Vậy theo công thức tính ta có như sau.
(21 + 4 + 5) - 2 = 28. Lấy 28: 6 = 4 dư 4 tra vào bảng ta thấy rơi vào giờ XÍCH KHẨU, muốn tránh đi thì một là đi sớm hơn 5h - 7h là vào khắc 4 thì vào giờ Lưu Niên, hoặc đi chậm vào khoảng 9h - 11h thì thuộc khắc 5 chia dư được 5 đi vào giờ Tiểu Các, rất tốt. Đi đâu nên tránh giờ Tuyệt Lộ

Xem ngày giờ xuất hành là công cụ cung cấp thông tin nhanh và chính xác nhất về ngày giờ tốt xấu trong ngày, trong năm. Để từ đó, mọi người có thể chọn ra được ngày giờ xuất hành tốt dựa theo tuổi của mình. Đem lại sự thuận lợi, may mắn và thành công cho công việc. Do vậy, mọi người phải thật chú ý trong việc xem ngày giờ đẹp xuất hành trong năm hay các năm khác theo tuổi. Để có một sự khởi đầu xuất hành thuận lợi mang lại sự suôn sẻ và may mắn về sau. Trên đây là những gì mà XEM BOI TU VI chúng tôi muốn gửi tới các bạn đọc về cách tính ngày giờ xuất hành theo khổng minh cũng như là một phần  kiến thức về xuất hành theo giờ của LÝ THUẦN PHONG rất hy vọng các bạn có thể áp dụng được những kiến thức vào trong cuộc sống mang lại những lợi ích và may mắn cho mình.

Tổng Hợp: https://xemboituvi.vn/